Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
repeat
-
B.
design
-
C.
secret
-
D.
become
Đáp án: C
repeat /rɪˈpiːt/ (v): lặp lại
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
secret /ˈsiːkrət/ (n): bí mật
become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn C.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
building
-
B.
suitable
-
C.
guilty
-
D.
biscuit
Đáp án: B
building /ˈbɪldɪŋ/ (n): tòa nhà
suitable /ˈsuːtəbl/ (adj): thích hợp
guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội
biscuit /ˈbɪskɪt/: bánh quy
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /uː/, các phương án còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn B.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
damage
-
B.
village
-
C.
shortage
-
D.
teenaged
Đáp án: D
damage /ˈdæmɪdʒ/ (n,v): phá hủy
village /’vɪlɪdʒ/: ngôi làng
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu hụt
teenaged /ˈtiːneɪdʒd/ (adj): từ 13 – 19 tuổi
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn D.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
title
-
B.
busy
-
C.
decide
-
D.
bill
Đáp án: A
title /ˈtaɪtl/ (n): tiêu đề
busy /ˈbɪzi/ (adj): bận rộn
decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
bill /bɪl/ (n): hóa đơn
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn A.