Đề bài

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Nếu a > b thì –a > - b

  • B.

    Nếu a < b, a < c thì b < c

  • C.

    Nếu a < b; c > b thì a < c

  • D.

    Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm.

Phương pháp giải

Các quy tắc về so sánh số hữu tỉ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+) Nếu a > b thì –a < -b nên A sai

+) Nếu a < b, a < c thì chưa thể so sánh được b với c nên B sai

+) Nếu a < b, c > b ( hay b < c) thì a < c ( tính chất bắc cầu) nên C đúng

+) Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0 nên D sai.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số \(\dfrac{9}{4}\) có số đối là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Quan sát trục số sau:

Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biểu diễn các số \(\dfrac{1}{4};0,25;\dfrac{{ - 25}}{{ - 100}};\dfrac{5}{{20}}\) trên cùng một trục số, ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Biểu diễn các số: \( - 0,4;\dfrac{8}{{20}};\dfrac{{6}}{{ - 15}};\dfrac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sắp xếp các số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 7}}{{20}};\dfrac{5}{{ - 20}};\dfrac{{ - 5}}{{17}};\dfrac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự giảm dần:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \(x = \dfrac{a}{{2{a^2} + 1}}\)

Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: \(\dfrac{{12}}{{ - 21}} > \dfrac{x}{7} > \dfrac{{ - 11}}{{14}}\)

Xem lời giải >>