Đề bài

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

  • A.

    \(Ax\) cắt \(By\)

  • B.

    \(Ax\,//\,By\)                          

  • C.

    \(\widehat {xAC}\)  và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

  • D.

    \(\widehat {xAC}\)  và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

Phương pháp giải :

+ Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

Lời giải chi tiết :

Kẻ \(Cz//{\rm{Ax}} \Rightarrow \widehat {xAC} = \widehat {ACz} = {35^0}\) (so le trong)

Ta có:

\(\widehat {ACz} + \widehat {zCB} = \widehat {ACB} \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {ACB} - \widehat {ACz} = {80^0} - {35^0} = {45^0}\)

\( \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {CBy}\left( { = {{45}^0}} \right)\)

Mà hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra \(Cz//\,By\) (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}Cz//\,Ax\left( {gt} \right)\\C{\rm{z}}//\,By\left( {cmt} \right)\end{array} \right. \Rightarrow Ax//\,By\) .

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho ba đường thẳng phân biệt \(a,\,b\) và c, biết \(a//b\) và \(a \bot c\). Kết luận nào đúng:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai đường thẳng $a$  và $b$  cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$  tại $M$  và vuông góc với $b$  tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$  là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$.  Kết luận nào sau đây là đúng: 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$  Tính \(\widehat {AGB}.\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vẽ sau

Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

Xem lời giải >>