Đề bài

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {30^0}\). Tính số đo góc \({A_4}\) và góc \({B_1}.\)

  • A.

    \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}} = {150^0}\)                       

  • B.

    \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}} = {120^0}\)

  • C.

    \(\widehat {{A_4}} = {120^o};\widehat {{B_1}} = {150^0}\) \(\)

  • D.

    \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}} = {100^0}\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

+) Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.

+) Hai góc đồng vị bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Cặp góc so le trong còn lại là: \(\widehat {{A_4}}\) và \(\widehat {{B_1}}\).

Ta có: \(\widehat {{A_3}} + \widehat {{A_4}} = {180^0}\) (kề bù)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \widehat {{A_4}} = {180^0} - \widehat {{A_3}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\\ \Rightarrow \widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}} = {150^0}\end{array}\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình vẽ sau:

Có bao nhiêu cặp góc đồng vị?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Biết một cặp góc so le trong \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {35^0}\). Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {{M_3}} = \widehat {{N_2}} = {140^0}.\) Tính \(\widehat {{M_4}} + \widehat {{N_2}},\,\widehat {{M_3}} + \widehat {{N_1}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giá trị \(x;y;z;t\) trên hình sau:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong hình dưới đây cho biết \(\widehat {{M_4}} = \widehat {{N_2}} = {100^0}\). Tính các góc tại đỉnh \(M,N.\)

Xem lời giải >>