Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài.


Chu vi của thửa ruộng là

m


Diện tích của thửa ruộng là

m2

Đáp án

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài.


Chu vi của thửa ruộng là

m


Diện tích của thửa ruộng là

m2

Phương pháp giải :

Tìm chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Muốn tính chu vi thửa ruộng ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2.

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng với cùng một đơn vị đo.

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:

36 : 3 x 2 = 24 (m)

Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:

(36 + 24) x 2 = 120 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

36 x 24 = 864 (m2)

Đáp số: a) 120 m; 864 m2

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 = ...........cm2 là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân số $\frac{{75}}{{300}}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là: 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm = ........cm là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để   \(\frac{{15}}{{21}}\) = \(\frac{{...}}{7}\)   là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết $x - \frac{2}{5} = \frac{2}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết $x:\frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sáu năm nữa thì tuổi Hoa bằng $\frac{2}{5}$ tuổi mẹ. Biết tuổi mẹ hơn Hoa 24 tuổi. Hỏi tuổi của Hoa hiện nay là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của lớp đó.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số nào chia hết cho 3?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức sau $\frac{{17 \times 21 \times 4}}{{7 \times 3 \times 18 \times 4}}$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

$7{m^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 86c{m^2}{\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ...{\mkern 1mu} c{m^2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

 

Xem lời giải >>