Cho biểu đồ sau:
Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm GDP của 3 khu vực trong giai đoạn 2015 - 2020 (đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên?
-
A.
Nông nghiệp có xu hướng tăng dần về tỉ trọng.
-
B.
Dịch tăng liên tục và tăng nhanh.
-
C.
Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
-
D.
Tỉ trọng GDP giảm dần qua các năm.
Em hãy quan sát sự chuyển dịch cơ cấu GDP của 3 khu vực trong giai đoạn 2015 - 2020 để trả lời câu hỏi.
Trong giai đoạn 2015 - 2020, tỉ trọng GDP của 3 khu vực có sự biến động:
- Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất (15,3% - 2020) và có xu hướng giảm tỉ trọng (giảm 2,9% từ 2015 - 2020).
- Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn thứ hai (41,2% - 2020) và có xu hướng tăng tỉ trọng (tăng 2,6 từ 2015 - 2020).
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất (43,5) và xu hướng tăng tỉ trọng (0,2% trong giai đoạn trên).
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là
Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?
Cơ cấu kinh tế là
Cơ cấu kinh tế được phân loại thành
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ phản ánh
Điểm giống nhau giữa tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng thu nhập quốc gia (GNI) là
Cơ cấu kinh tế theo ngành được chia thành
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2015 |
462 536 |
982 411 |
1 101 236 |
2016 |
268 813 |
1 056 808 |
1 178 143 |
2017 |
482 417 |
1 141 369 |
1 265 821 |
2018 |
500 567 |
1 242 420 |
1 354 796 |
2019 |
510 632 |
1 353 049 |
1 453 677 |
2020 |
524 317 |
1 406 900 |
1 487 693 |
Tổng sản phẩm GDP của 3 khu vực trong giai đoạn 2015 - 2020 (đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành trong giai đoạn 2015 - 2020 là
Cho bảng số liệu sau:
2000 |
2018 |
|||||
Khu vực |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Thế giới |
6,0 |
34 |
60 |
4 |
32 |
64 |
Các nước phát triển |
3 |
33 |
64 |
2 |
27 |
71 |
Các nước đang phát triển |
29,0 |
30 |
41 |
25 |
32 |
43 |
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của thế giới và nhóm nước năm 2000 - 2018 (đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng số liệu trên?