Đề bài

Cho bảng số liệu sau:

Năm

Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

2015

462 536

982 411

1 101 236

2016

268 813

1 056 808

1 178 143

2017

482 417

1 141 369

1 265 821

2018

500 567

1 242 420

1 354 796

2019

510 632

1 353 049

1 453 677

2020

524 317

1 406 900

1 487 693

Tổng sản phẩm GDP của 3 khu vực trong giai đoạn 2015 - 2020 (đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành trong giai đoạn 2015 - 2020 là

  • A.

    biểu đồ tròn

  • B.

    biểu đồ đường

  • C.

    biểu đồ đường

  • D.

    biểu đồ miền

Phương pháp giải

Em cần lưu ý từ khóa “chuyển dịch cơ cấu kinh tế”.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 Đề bài đưa ra yêu cầu thể hiện động thái phát triển qua các năm, ở đây, chúng ta thấy từ khóa “chuyển dịch cơ cấu”. Trên bảng số liệu, chúng ta cũng thấy có khá nhiều mốc thời gian (6 năm). Đây là những dấu hiệu nhận biết cơ bản của dạng biểu đồ miền.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Cơ cấu kinh tế là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cơ cấu kinh tế được phân loại thành

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ phản ánh

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điểm giống nhau giữa tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng thu nhập quốc gia (GNI) là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cơ cấu kinh tế theo ngành được chia thành

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho biểu đồ sau:

Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm GDP của 3 khu vực trong giai đoạn 2015 - 2020 (đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho bảng số liệu sau:

 

2000

2018

Khu vực 

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Thế giới

6,0

34

60

4

32

64

Các nước phát triển

3

33

64

2

27

71

Các nước đang phát triển

29,0

30

41

25

32

43

Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của thế giới và nhóm nước năm 2000 - 2018 (đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng số liệu trên?

Xem lời giải >>