Đề bài

Cho các tháp dân số sau:

 

Kiểu tháp dân số lần lượt  phù hợp với các bức ảnh a), b), c), là

  • A.

    Kiểu mở rộng, kiểu ổn định, kiểu thu hẹp.

  • B.

    Kiểu thu hẹp, kiểu ổn định, kiểu mở rộng.

  • C.

    Kiểu thu hẹp, kiểu mở rộng, kiểu ổn định.

  • D.

    Kiểu ổn định, kiểu mở rộng, kiểu thu hẹp.

Phương pháp giải

Em hãy vận dụng kiến thức về các kiểu tháp dân số để trả lời câu hỏi trên.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Kiểu a) là kiểu thu hẹp, biểu hiện là có đáy tháp thu nhỏ, phần giữa phình to, phần trên mở rộng hơn, thể hiện cơ cấu dân số già.

Kiểu b) là kiểu mở rộng, biểu hiện là tháp có dạng hình nón, đáy mở rộng, định nhọn, sườn dốc, càng lên cao càng thu hẹp. Kiểu tháp này thể hiện cơ cấu dân số trẻ.

Kiểu c) là kiểu ổn định, biểu hiện là tháp có phần đáy hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh. Phần giữa không phình ra quá to, nhìn cân đối. Đây là kiểu tháp thể hiện cơ cấu dân số vàng.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hiện nay, phần lớn dân cư thế giới tập trung ở

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ xuất xuất cư là 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Động lực chính của sự phát triển dân số thế giới là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Quan sát biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Để theo dõi các đặc trưng về cấu trúc của dân số, người ta sử dụng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư thế giới?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vì sao gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng hàng năm, dân số thế giới vẫn tăng thêm gần 90 triệu người?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Năm 2019, tổng dân số Việt Nam là 96,4 triệu người, số người mất trong năm là 615,4 nghìn người, tỉ suất sinh thô là 16,5 . Vậy, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hiện nay, tỉ suất sinh thô ở các thành thị có xu hướng giảm không phải là do

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho bảng số liệu sau:

  1989 1999 2009 2019
0-14 37,6 32,4 24,1 23,2
15-64 56,7 61,2 69,4 69,2
Trên 65 5,7 6,3 6,5 7,6

Cơ cấu dân số Việt Nam phân theo nhóm tuổi giai đoạn 1989 - 2019 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng về bảng số liệu trên?

Xem lời giải >>