Đề bài

Sáu năm nữa thì tuổi Hoa bằng $\frac{2}{5}$ tuổi mẹ. Biết tuổi mẹ hơn Hoa 24 tuổi. Hỏi tuổi của Hoa hiện nay là:

  • A.

    16 tuổi

  • B.

    30  tuổi

  • C.

    10  tuổi

  • D.

    40 tuổi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hiệu số tuổi của hai mẹ con không đổi theo thời gian, lập sơ đồ số tuổi của hai người sau sáu năm, rồi dựa vào sơ đồ tìm tuổi của Hoa sáu năm sau, từ đó tính số tuổi của Hoa hiện nay.

Lời giải chi tiết :

Hiệu số tuổi của hai mẹ con không đổi theo thời gian nên sáu năm nữa mẹ vẫn hơn Hoa 24 tuổi.

Ta có sơ đồ số tuổi của hai mẹ con sáu năm sau:

Tuổi của Hoa sáu năm sau là:

$24:\left( {5 - 2} \right) \times 2 = 16$(tuổi)

Tuổi của Hoa hiện nay là:

$16 - 6 = 10$ (tuổi)

Đáp số: 10 tuổi.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 = ...........cm2 là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân số $\frac{{75}}{{300}}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là: 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm = ........cm là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để   \(\frac{{15}}{{21}}\) = \(\frac{{...}}{7}\)   là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết $x - \frac{2}{5} = \frac{2}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết $x:\frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của lớp đó.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số nào chia hết cho 3?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức sau $\frac{{17 \times 21 \times 4}}{{7 \times 3 \times 18 \times 4}}$

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

$7{m^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 86c{m^2}{\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ...{\mkern 1mu} c{m^2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

 

Xem lời giải >>