Đề bài

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 = ...........cm2 là:

  • A.

    150

  • B.

    150 000

  • C.

    15 000

  • D.

    1500

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đổi từ đơn vị m2 sang đơn vị cm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1m2 = 100dm2 = 10000cm2

Vậy 15m2 = 150000cm2

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phân số $\frac{{75}}{{300}}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là: 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm = ........cm là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để   \(\frac{{15}}{{21}}\) = \(\frac{{...}}{7}\)   là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biết $x - \frac{2}{5} = \frac{2}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết $x:\frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Sáu năm nữa thì tuổi Hoa bằng $\frac{2}{5}$ tuổi mẹ. Biết tuổi mẹ hơn Hoa 24 tuổi. Hỏi tuổi của Hoa hiện nay là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của lớp đó.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số nào chia hết cho 3?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức sau $\frac{{17 \times 21 \times 4}}{{7 \times 3 \times 18 \times 4}}$

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

$7{m^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 86c{m^2}{\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ...{\mkern 1mu} c{m^2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

 

Xem lời giải >>