Đề bài

Số $a$ thỏa mãn $a:{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^4} = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}$ là :

  • A.

    $\dfrac{1}{3}$

  • B.

    ${\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^7}$

  • C.

    ${\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^6}$

  • D.

    $\dfrac{1}{{18}}$

Phương pháp giải

Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ${x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}$

Lời giải của GV Loigiaihay.com

$a{\rm{ }}:{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^4} = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}$

$a = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^4}$

$a = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{3 + 4}}$

$a = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^7}$

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ \(a,\,b\) và các số tự nhiên \(m,\,n\)  ta có

  • A.

    ${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}$

  • B.

    ${\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}$

  • C.

    \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}\)

  • D.

    ${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính \({\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^3}\)

  • A.

    $\dfrac{8}{9}$

  • B.

    $\dfrac{8}{{27}}$

  • C.

    \(\dfrac{4}{9}\)

  • D.

    $\dfrac{4}{{27}}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ \(x\) ta có

  • A.

    ${x^0} = x$

  • B.

    ${x^1} = 1$    

  • C.

    \({x^0} = 0\)

  • D.

    ${\left( {\dfrac{x}{y}} \right)^n} = \dfrac{{{x^n}}}{y^n}\left( {y \ne 0;\,n \in \mathbb{N}} \right)$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kết quả của phép tính \({\left( {\dfrac{1}{7}} \right)^2}{.7^2}\) là:

  • A.

    $7$

  • B.

    $\dfrac{1}{{49}}$

  • C.

    \(\dfrac{1}{7}\)

  • D.

    $1$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu sai.

  • A.

    ${\left( {-2019} \right)^0} = 1$

  • B.

    $\left( {0,5} \right).{\left( {0,5} \right)^2} = \dfrac{1}{4}$

  • C.

    ${4^6}:{\rm{ }}{4^4} = 16$

  • D.

    ${\left( {-3} \right)^3}.{\left( {-{\rm{ }}3} \right)^{{\rm{ }}2}} = {\left( { - 3} \right)^5}$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số  ${x^{12}}$ (với $x \ne 0$)  không bằng số nào trong các số sau đây ?

  • A.

    ${x^{18}}:{x^6}(x\; \ne 0)$

  • B.

    ${x^4}.{\rm{ }}{x^8}$

  • C.

    ${x^2}.{\rm{ }}{x^6}$

  • D.

    ${\left( {{x^3}} \right)^4}$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số  ${2^{24}}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ $8$  là:

  • A.

    ${8^8}$

  • B.

    ${9^8}$          

  • C.

    ${6^8}$       

  • D.

    Một đáp số khác

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số $x$ sao cho ${2^x}\; = {\left( {{2^2}} \right)^5}$   là :

  • A.

    \(5\)  

  • B.

    $7$     

  • C.

    ${2^7}$

  • D.

    $10$  

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ${\left( {x + \dfrac{1}{3}} \right)^2} + \dfrac{1}{{100}}$ đạt được là: 

  • A.

    $ - \dfrac{1}{2}$

  • B.

    $\dfrac{{ - 1}}{{100}}$

  • C.

    $\dfrac{1}{{100}}$

  • D.

    $\dfrac{{81}}{{100}}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho ${20^n}\;:\;{5^n} = 4$ thì  :

  • A.

    $n = 0$

  • B.

    $n = 3$

  • C.

    $n = 2$

  • D.

    $n = 1$

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho biểu thức $A = \dfrac{{{2^7}{{.9}^3}}}{{{6^5}{{.8}^2}}}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $A > 1$          

  • B.

    $A < 1$

  • C.

    $A > 2$

  • D.

    $A = 1$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{{{4^6}{{.9}^5} + {6^9}.120}}{{{8^4}{{.3}^{12}} - {6^{11}}}}\) là

  • A.

    $\dfrac{4}{5}$

  • B.

    $\dfrac{5}{4}$

  • C.

    $\dfrac{{22}}{{30}}$

  • D.

    $\dfrac{{15}}{{11}}$

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm \(x\), biết \({\left( {5x - 1} \right)^6} = 729\)

  • A.

    \(x = \dfrac{4}{5}\); \(x = \dfrac{2}{5}\)

  • B.

    \(x =  - \dfrac{4}{5}\); \(x =  - \dfrac{2}{5}\)

  • C.

    \(x = \dfrac{4}{5}\); \(x =  - \dfrac{2}{5}\)        

  • D.

    \(x =  - \dfrac{4}{5}\); \(x = \dfrac{2}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} =  - 0,001\)?

  • A.

    $0$     

  • B.

    $1$

  • C.

    $2$     

  • D.

    $3$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({5^n} + {5^{n + 2}} = 650\).

  • A.

    $n = 1$

  • B.

    $n = 2$           

  • C.

    $n = 3$

  • D.

    $n = 4$

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho biết : \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {10^2} = 385\) . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

\(S = \left( {{{12}^2} + {{14}^2} + {{16}^2} + {{18}^2} + {{20}^2}} \right) - \left( {{1^2} + {3^2} + {5^2} + {7^2} + {9^2}} \right)\)

  • A.

    $1155$           

  • B.

    $5511$

  • C.

    $5151$

  • D.

    $1515$

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \(A = 1 - \dfrac{3}{4} + {\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^3} + {\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^4} - ... - {\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^{2017}} + {\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^{2018}}\). Chọn đáp án đúng.

  • A.

    \(A\) không phải là một số nguyên

  • B.

    \(A\) là một số nguyên

  • C.

    \(A\) là một số nguyên dương

  • D.

    \(A\) là một số nguyên âm

Xem lời giải >>