Đề bài

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính 10 cm, A’ là ảnh của A. Tính khoảng cách AA’.

  • A.
    16 cm.                           
  • B.
    24cm                              
  • C.
    10cm                             
  • D.
    20cm
Phương pháp giải

Công thức thấu kính: \(\frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Công thức thấu kính: \(\frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}} \Rightarrow \frac{1}{5} = \frac{1}{{10}} + \frac{1}{{d'}} \Rightarrow d' = 10cm\)

Khoảng cách AA’ là d + d’ = 10 + 10 = 20cm

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tiêu điểm vật của thấu kính:

  • A.

    là khoảng cách OF

  • B.

    là điểm F trên trục chính, tia sáng bất kỳ tới thấu kính đi qua F (hoặc kéo dài qua F) thì có tia ló đi song song với trục chính.

  • C.

    là điểm F' trên trục chính, tia sáng tới thấu kính theo hướng song song với trục chính thì có tia ló đi qua F' (hoặc kéo dài qua F').

  • D.

    là điểm O trên thấu kính, các tia đi qua O đều truyền thẳng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một học sinh đeo kính cận có độ tụ \(D=-2dp\). Tiêu cự của thấu kính này là:

  • A.

    0,5m

  • B.

    -0,5m

  • C.

    2m

  • D.

    -2m

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Một người cao tuổi đeo kính lão có độ tụ \(D =  + 2dp\).

  • A.

    Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 m.

  • B.

    Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-2 m).

  • C.

    Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

  • D.

    Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-0,5 m).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đáp án nào sau đây sai? Tiêu cự của thấu kính:

  • A.

    OF = OF' =  f.

  • B.

    là nghịch đảo của độ tụ thấu kính.

  • C.

    có giá trị dương với thấu kính  hội tụ, có giá trị âm với thấu kính phân kỳ.

  • D.

    có đơn vị là m.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Qua thấu kính, một vật sáng thật cho ảnh cùng chiều với vật.

  • A.

    Ảnh này chắc chắn là ảnh ảo.

  • B.

    Số phóng đại ảnh phải là số âm.

  • C.

    Ảnh này là thật với thấu kính hội tụ, là ảo với thấu kính phân kỳ.

  • D.

    Ảnh này tạo bởi vật sáng nằm ngoài khoảng OF của thấu kính hội tụ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Biểu thức nào sau đây xác định độ tụ của thấu kính:

  • A.

    \(D = \left({\frac{n}{{{n_{mt}}}} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}} \right)\)

  • B.

    \(D = \left( {\frac{n}{{{n_{mt}}}} - 1} \right)\left( {{R_1} + {R_2}} \right)\)

  • C.

    \(D = \left( {1 - \frac{n}{{{n_{mt}}}}} \right)\left( {\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}} \right)\)

  • D.

    \(D = \left( {1 - \frac{n}{{{n_{mt}}}}} \right)\left( {{R_1} + {R_2}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Một vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng d’ là bao nhiêu? Biết thấu kính có tiêu cự là f.

  • A.

    \(d' = \frac{{d - f}}{{df}}\)

  • B.

    \(d' = \frac{{df}}{{f - d}}\)

  • C.

    \(d' = \frac{{f - d}}{{f{\rm{d}}}}\)

  • D.

    \(d' = \frac{{df}}{{d - f}}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một vật \(AB\) được đặt cách thấu kính một khoảng \(d\) qua thấu kính thu được ảnh \(A'B'\) cách thấu kính một khoảng \(d'\). Biết \(d.d' < 0\), ảnh \(A'B'\) có tính chất:

  • A.

    là ảnh ảo, cùng chiều với vật

  • B.

    là ảnh thật, cùng chiều với vật

  • C.

    là ảnh ảo, ngược chiều với vật

  • D.

    là ảnh thật, ngược chiều với vật

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 30 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính

  • A.

    cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với vật

  • B.

    cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật.

  • C.

    cách thấu kính 10 cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật.

  • D.

    cách thấu kính 10 cm, cao nửa vật, ngược chiều với vật.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một thấu kính có tiêu cự (- 20 cm). Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 20 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính

  • A.

    ở vô cực, vô cùng lớn.

  • B.

    ảo, cách thấu kính 20 cm, cùng chiều với vật, cao bằng vật.

  • C.

    thật, cách thấu kính 10 cm, ngược chiều với vật, cao bằng nửa vật.

  • D.

    ảo, cách thấu kính 10 cm, cùng chiều với vật, cao bằng nửa vật.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm, cách thấu kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là

  • A.

    ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm

  • B.

    ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm

  • C.

    ảnh ảo , cùng chiều với vật và cao 1cm

  • D.

    ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Vật sáng $AB$ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ $5dp$ và thu được ảnh cách thấu kính một đoạn $30cm$. Vật sáng  $AB$ cách thấu kính một đoạn là:

  • A.

    $60cm$

  • B.

    $30cm$

  • C.

    $20cm$

  • D.

    $10cm$

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn phương án đúng. Một vật \(AB\) cách  thấu kính đoạn \(d\) qua thấu kính cho ảnh cách thấu kính một đoạn \(d'\). Khoảng cách vật và ảnh \(L = \left| {d + d'} \right|\) . Khi đó?

  • A.

    \(L > 0\) vật ảo qua thấu kính cho ảnh  ảo

  • B.

    \(L < 0\) vật thật qua thấu kính cho ảnh  thật

  • C.

    \(L \ge 4f\) vật thật qua thấu kính cho ảnh thật

  • D.

    Khoảng cách \(d = \frac{{d' - f}}{{d'f}}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB  và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

  • A.
     9cm
  • B.
    6cm.
  • C.
    15cm.
  • D.
    12cm.
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một thấu kính phân kì có tiêu cự \(20cm.\) Độ tụ của thấu kính trên là

  • A.
    \( -5dp\)           
  • B.
    \( 0,5dp\)
  • C.
    \( -0,5dp\)
  • D.
    \( 5dp\)
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Vật sáng phẳng nhỏ \(AB\) đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự \(10\,\,cm\), biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính \(20\,\,cm\). Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  • A.
    \(15\,\,cm\).      
  • B.
    \(45\,\,cm\).      
  • C.
    \(10\,\,cm\).   
  • D.
    \(20\,\,cm\).
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một vật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là

  • A.
    thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.        
  • B.
    thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
  • C.
     thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.     
  • D.
    thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

  • A.
    24 cm.
  • B.
    80 cm.
  • C.
    120 cm.
  • D.
    16 cm.
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2dp. Tiêu cự của thấu kính là

  • A.
    f = - 0,5m
  • B.
    f = 0,5m
  • C.
    f = 2m
  • D.
    f = -2m
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một vật sáng AB đặt vuông góc với  trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’= 2f . Khi đó khoảng cách từ vật tới ảnh là

  • A.
    2f.                          
  • B.
    3f.                      
  • C.
    5f.                           
  • D.
    4f
Xem lời giải >>