Một vật được ném ngang từ độ cao \(45{\rm{ }}m\) so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\) với vận tốc ban đầu \(40{\rm{ }}m/s\). Tốc độ của vật khi chạm đất là:
-
A.
50 m/s.
-
B.
70 m/s.
-
C.
60 m/s.
-
D.
30 m/s.
+ Sử dụng biểu thức tính thời gian chạm đất: \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
+ Sử dụng phương trình vận tốc:
- Theo phương Ox: \({v_x} = {v_0}\)
- Theo phương Oy: \({v_y} = gt\)
+ Độ lớn của vận tốc tại vị trí bất kì: \(v = \sqrt {v_x^2 + v_y^2} \)
+ Thời gian chạm đất: \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} = \sqrt {\frac{{2.45}}{{10}}} = 3{\rm{s}}\)
+ Vận tốc của vật theo các phương:
- Theo phương Ox: \({v_x} = {v_0} = 40\left( {m/s} \right)\)
- Theo phương Oy: \({v_y} = gt = 10.3 = 30\left( {m/s} \right)\)
Vận tốc của vật khi chạm đất: \(v = \sqrt {v_x^2 + v_y^2} = \sqrt {{{40}^2} + {{30}^2}} = 50m/s\)
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Một vật được ném ngang từ độ cao $h$ so với mặt đất ở nơi có gia tốc rơi tự do $g$. Thời gian chạm đất của vật là:
-
A.
\(t = \sqrt {\dfrac{{2h}}{g}} \)
-
B.
\(t = \dfrac{{2h}}{g}\)
-
C.
\(t = \dfrac{h}{{2g}}\)
-
D.
\(t = \sqrt {\dfrac{h}{{2g}}} \)
Ở nơi có gia tốc rơi tự gio là $g$, từ độ cao $h$ so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu $v$. Tầm bay của vật là:
-
A.
\(L = v\sqrt {\dfrac{h}{{2g}}} \)
-
B.
\(L = v\dfrac{{2h}}{g}\)
-
C.
\(L = v\dfrac{h}{{2g}}\)
-
D.
\(L = v\sqrt {\dfrac{{2h}}{g}} \)
Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là:
-
A.
Một đường elip
-
B.
Một đường hypecbol
-
C.
Một đường parabol
-
D.
Một đường thẳng
Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng?
-
A.
Hai viên bi chạm đất cùng lúc
-
B.
Viên bi A chạm đất trước
-
C.
Viên vi B chạm đất trước
-
D.
Chưa đủ thông tin để trả lời.
Một vật được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Sau \(5s\) vật chạm đất. Độ cao h bằng:
-
A.
100 m.
-
B.
140 m.
-
C.
125 m.
-
D.
80 m.
Một vật được ném ngang ở độ cao \(45{\rm{ }}m\) so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là:
-
A.
\(\sqrt 3 s\)
-
B.
\(4,5{\rm{ }}s\)
-
C.
\(9{\rm{ }}s\)
-
D.
\(3{\rm{ }}s\)
Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc \(2{\rm{ }}m/s\) từ độ cao \(5{\rm{ }}m\) so với mặt đất. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Tầm ném xa của viên bi là:
-
A.
2,82 m.
-
B.
1 m.
-
C.
1,41 m.
-
D.
2 m.
Để tăng tầm xa của vật ném ngang theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất?
-
A.
Tăng vận tốc ném
-
B.
Giảm độ cao điểm ném
-
C.
Giảm khối lượng vật ném
-
D.
Tăng độ cao điểm ném
Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ \({v_0} = 10m/s\) từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều vận tốc đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới. Gốc thời gian là lúc ném. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Phương trình quỹ đạo của vật là:
-
A.
\(y = 5{\rm{x}}\)
-
B.
\(y = 0,1{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}\)
-
C.
\(y = 0,05{{\rm{x}}^2}\)
-
D.
\(y = 10t + 5{t^2}\)
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc \({v_0}\) từ độ cao \(h\) so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian từ lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức:
-
A.
\(v = \sqrt {{v_0} + gt} \)
-
B.
\(v = \sqrt {v_0^2 + {g^2}{t^2}} \)
-
C.
\(v = gt\)
-
D.
\(v = {v_0} + gt\)
Một viên bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao \(1,25{\rm{ }}m\). Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nền nhà, cách mép bàn theo phương ngang \(2{\rm{ }}m\). Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Tốc độ của viên bi khi nó ở mép bàn là:
-
A.
3 m/s.
-
B.
4 m/s.
-
C.
2 m/s
-
D.
1 m/s.
Một máy bay trực thăng cứu trợ bay với vận tốc không đổi \({v_0}\) theo phương ngang ở độ cao \(1500{\rm{ }}m\) so với mặt đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận được khu vực cách điểm cứu trợ \(2{\rm{ }}km\) theo phương ngang. Lấy \(g = 9,8{\rm{ }}m/{s^2}\). Để hàng cứu trợ thả từ máy bay tới được điểm cần cứu trợ thì máy bay phải bay với vận tốc bằng:
-
A.
114,31 m/s.
-
B.
11, 431 m/s.
-
C.
228,62 m/s.
-
D.
22,86 m/s.
Một vật được ném ngang từ độ cao \(h\) ở nơi có gia tốc rơi tự do là \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\) với vận tốc ban đầu \({v_0}\). Biết sau \(2s\), véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc \({30^0}\). Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
-
A.
\(10\sqrt 3 m/s\)
-
B.
\(20\sqrt 3 m/s\)
-
C.
\(\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}m/s\)
-
D.
\(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}m/s\)
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ \({v_0} = 2m/s\). Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu \({v_0}'\). Biết \(AB = 6m\) và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Vận tốc \({v_0}'\) gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
\(15m/s\)
-
B.
\(10m/s\)
-
C.
\(12m/s\)
-
D.
\(9m/s\)
Chuyển động ném ngang là gì?
-
A.
Chuyển động có phương ngang
-
B.
Chuyển động có vận tốc ban đầu theo phương ngang
-
C.
Chuyển động dưới tác dụng của trọng lực
-
D.
Chuyển động có vận tốc ban đầu theo phương ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
Chuyển động nào sau đây là chuyển động ném ngang?
-
A.
Thả một vật rơi từ trên tầng 3 xuống
-
B.
Ném thẳng đứng quả bóng lên trên
-
C.
Ném quả bóng vào rổ
-
D.
Cả A và B đều đúng
Trong chuyển động ném ngang, thành phần chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động gì?
-
A.
Chuyển động rơi tự do
-
B.
Chuyển động nhanh dần
-
C.
Chuyển động thẳng đều
-
D.
Cả A và B đều đúng
Trong chuyển động ném ngang, thành phần chuyển động theo phương nằm ngang là chuyển động gì?
-
A.
Chuyển động rơi tự do
-
B.
Chuyển động nhanh dần
-
C.
Chuyển động thẳng đều
-
D.
Cả A và B đều đúng
Tầm xa không phụ thuộc vào đại lượng nào?
-
A.
Độ cao
-
B.
Vận tốc ném
-
C.
Gia tốc trọng trường
-
D.
Khối lượng vật ném
Nếu ném từ độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì:
-
A.
vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa nhỏ hơn
-
B.
vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn
-
C.
tầm xa của vật không phụ thuộc vào độ cao
-
D.
cả A, B, C đều sai