2 đa thức nào sau đây có tổng bằng đa thức K(x) = x3 – 8
-
A.
A(x) = x4 + 2x2 + x – 4 và B(x) = x4 + x3 + 2x – 4
-
B.
A(x) = x5 – 3x3 -2 và B(x) = - x5 - 4x3 + 6
-
C.
A(x) = 3. x3 -2 và B(x) = –2. x3 - 6
-
D.
A(x) = 2 và B(x) = x3 – 4x2 – 10
Tính tổng của 2 đa thức ở từng đáp án. Tổng của 2 đa thức nào bằng đa thức K(x) = x3 – 8 thì đó là đáp án cần chọn
A. A(x) = x4 + 2x2 + x – 4 và B(x) = x4 + x3 + 2x – 4
A(x) + B(x) = x4 + 2x2 + x – 4 + x4 + x3 + 2x – 4
= (x4 + x4) + x3 + 2x2 + (x + 2x) + (-4 – 4 )
= 2x4 + x3 + 2x2 + 3x – 8 ≠ x3 - 8
B. A(x) = x5 – 3x3 – 2 và B(x) = - x5 - 4x3 + 6
A(x) + B(x) = x5 – 3x3 – 2 - x5 - 4x3 + 6
= (x5 - x5) + (– 3x3 - 4x3) + (-2 + 6)
= - 7x3 + 4 ≠ x3 – 8
C. A(x) = 3x3 -2 và B(x) = –2x3 - 6
A(x) + B(x) = 3x3 - 2 + (–2x3 – 6)
= 3x3 – 2x3 + (-2 – 6) = x3 - 8
D. A(x) = 2 và B(x) = x3 – 4x2 – 10
A(x) + B(x) = 2 + x3 – 4x2 – 10
= x3 – 4x2 – 8 ≠ x3 – 8
Đáp án : C