Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ , NO2- , và HNO3 lần lượt là:
-
A.
+5, -3, +3.
-
B.
-3, +3, +5
-
C.
+3, -3, +5
-
D.
+3, +5, -3.
Trong hầu hết các hợp chất lấy
H có hóa trị I => số oxi hóa là +1
O có hóa trị II => số oxi hóa là -2
Tất cả các kim loại kiềm, kiềm thổ có hóa trị ứng với số nhóm trong bảng tuần hoàn => có số oxi hóa + 1; + 2
Nguyên tử luôn trung hòa về điện => tổng số oxi hóa của các chất trong phân tử = 0 => từ đó tính được số oxi hóa của các chất chưa biết.
Gọi số oxi hóa của N trong các hợp chất là x
Ta có: NH4+: x + 4 = 1 \( \to\) x = -3 \( \to\) số oxi hóa của N trong NH4+ là -3
NO2-: x + 2.(-2) = -1 \( \to\) x = 3 \( \to\) số oxi hóa của N trong NO2- là +3
HNO3: 1 + x + 3.(-2) = 0 \( \to\) x = 5 \( \to\) số oxi hóa của N trong HNO3 là +5
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là:
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?
Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
NO2 đóng vai trò gì?
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
Cho sơ đồ phản ứng :
\(F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + NO + {H_2}O\)
Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
Trong phản ứng đốt cháy \(CuFeS_2\) tạo ra sản phẩm \(CuO, Fe_2O_3\) và \(SO_2\) thì một phân tử \(CuFeS_2\) sẽ
Cho phản ứng : M2Ox + HN03 —> M(NO3)3 + ...
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ?
Trong phản ứng: \(C{l_2} + {H_2}O \to HCl + HClO\), các nguyên tử Cl
Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Al và Fe cần dùng V lít O2 (đkc). Giá trị của V là
Cho 3,7185 lít khí Cl2 tác dụng với bột Fe (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
Cho 4,33825 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
Hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối chloride và oxide. Thành phần % theo khối lượng của Cl2 trong X là
Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của V là
Trộn 8,4 gam bột Fe và 3,2 gam bột S, đun nóng hỗn hợp (không có không khí) cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm thu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra V lít khí SO2 (ở đkc). Giá trị của V là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: