Cho bảng số liệu dưới đây:
Độ dịch chuyển (m) |
100 |
200 |
300 |
400 |
Thời gian (s) |
10 |
25 |
40 |
60 |
Vận tốc của vật trong chuyển động từ giây thứ thứ 25 đến giây 40 là bao nhiêu?
-
A.
5,59 m/s
-
B.
6,76 m/s
-
C.
6,67 m/s
-
D.
7,67 m/s
Biểu thức tính vận tốc:
\(v = \frac{{\Delta d}}{{\Delta t}}\)
Trong đó:
+ Δd: độ dịch chuyển (m)
+ Δt: thời gian dịch chuyển (s)
Vận tốc của vật từ giây thứ 25 đến giây thứ 40 là:
\(v = \frac{{\Delta d}}{{\Delta t}} = \frac{{300 - 200}}{{40 - 25}} \approx 6,67(m/s)\)
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường gì?
-
A.
Đường cong
-
B.
Đường thẳng
-
C.
Đường tròn
-
D.
Đường gấp khúc
Khi nào thì độ dịch chuyển và quãng đường bằng nhau?
-
A.
Khi chuyển động theo một chiều không đổi
-
B.
Khi chuyển động đổi chiều
-
C.
Khi chuyển động có vận tốc không đổi
-
D.
Khi chuyển động có tốc độ không đổi
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian sau, phương trình thể hiện đồ thị là?
-
A.
d = 5.t + 5 (cm)
-
B.
d = 5.t (cm)
-
C.
d = 5.t (m)
-
D.
d = 5.t + 5 (m)
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian sau, độ dịch chuyển của vật trong 25 s đầu tiên là bao nhiêu?
-
A.
110 m
-
B.
120 m
-
C.
125 m
-
D.
130 m
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian sau, độ dịch chuyển của vật từ giây thứ 25 đến giây thứ 30 là bao nhiêu?
-
A.
35 m
-
B.
25 m
-
C.
15 m
-
D.
5 m
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian, vận tốc của vật là bao nhiêu?
-
A.
4 m/s
-
B.
5 m/s
-
C.
6 m/s
-
D.
7 m/s
Cho bảng số liệu dưới đây:
Độ dịch chuyển (m) |
100 |
200 |
300 |
400 |
Thời gian (s) |
10 |
25 |
40 |
60 |
Vận tốc của vật trong chuyển động trong 10 s đầu là?
-
A.
5 m/s
-
B.
10 m/s
-
C.
8 m/s
-
D.
15 m/s