Đề bài

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = \left| { - x - 3} \right| + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {x + 3} \right)^4} + 2\)

  • A.

    0

  • B.

    -2

  • C.

    2

  • D.

    3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đánh giá:

\(\begin{array}{l}|a| \ge 0,\forall a \in \mathbb{R}\\{b^2} \ge 0,{b^4} \ge 0,\forall b \in \mathbb{R}\end{array}\)

Lời giải chi tiết :

Vì \[\left| { - x - 3} \right| \ge 0;{\left( {y - 1} \right)^2} \ge 0;{\left( {x + 3} \right)^4} \ge 0,\forall x,y \in \mathbb{R}\]

\( \Rightarrow \)\(A = \left| { - x - 3} \right| + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {x + 3} \right)^4} + 2 \ge 0 + 0 + 0 + 2 = 2\)

Dấu “ = “ xảy ra khi –x – 3 = 0 ; y – 1 = 0 ; x + 3 = 0 \( \Leftrightarrow x =  - 3;y = 1\)

Vậy min A = 2 khi x  = -3; y = 1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp các số thực được kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

So sánh: \(\sqrt {17} \) và 4,(12)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh \(\sqrt {{{( - 4)}^2}} \)\(\sqrt {17} \)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính: \(\left| { - \sqrt {11} } \right|\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính giá trị biểu thức: \(K = \left| { - 1,3} \right| + {\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right)^2} - |2,3| - {\left( {\frac{4}{5}} \right)^2} - {2022^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào dấu “…”

-2,3….4 > - 2, (31)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem lời giải >>