Đề bài

Tính: \(\frac{{\frac{3}{{11}} + \frac{3}{{17}} - \frac{3}{{23}} + \frac{3}{{29}}}}{{\frac{7}{{11}} + \frac{7}{{17}} - \frac{7}{{23}} + \frac{7}{{29}}}}\)

  • A.

    \(\frac{7}{3}\)

  • B.

    \(\frac{{ - 3}}{7}\)

  • C.

    \(\frac{3}{7}\)

  • D.

    \(\frac{{ - 7}}{3}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Phát hiện quy luật

+ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

+ Rút gọn

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{{\frac{3}{{11}} + \frac{3}{{17}} - \frac{3}{{23}} + \frac{3}{{29}}}}{{\frac{7}{{11}} + \frac{7}{{17}} - \frac{7}{{23}} + \frac{7}{{29}}}}\\ = \frac{{3.(\frac{1}{{11}} + \frac{1}{{17}} - \frac{1}{{23}} + \frac{1}{{29}})}}{{7.(\frac{1}{{11}} + \frac{1}{{17}} - \frac{1}{{23}} + \frac{1}{{29}})}}\\ = \frac{3}{7}\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính: \(\frac{2}{3} - \frac{{ - 3}}{7}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thực hiện phép tính:

\(\frac{{ - 2}}{3} + \frac{2}{5}:\frac{{ - 3}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính:

\(3\frac{1}{2} - \frac{2}{3}:\frac{5}{{ - 3}} - 0,3\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm x biết:

\( - 0,12 - 2x =  - 1\frac{2}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính: \(M = \frac{{11}}{{20}}.68 - 4,2.2022 + 4\frac{1}{5}.2022 - 68.( - 0,45)\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm x thỏa mãn:

\(\frac{{x + \frac{3}{2}}}{6} = \frac{{ - 5}}{{12}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

(2x + 7) . ( x – 1) < 0

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính: \((\frac{1}{3} - 1).(\frac{1}{4} - 1)....(\frac{1}{{2022}} - 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho P = 3 + 30 + 33 + 36 +…+ 3300.

Tìm số x sao cho P - 3 = 5x

Xem lời giải >>