Để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml. Phần trăm theo khối lượng của FeCO3 là
-
A.
12,18%.
-
B.
24,26%.
-
C.
60,90%.
-
D.
30,45%.
Bước 1: Tính nKMnO4
Bước 2: Tính nFeSO4
- Theo PTHH:
Từ nKMnO4 ⟹ nFeSO4
Bước 3: Tính %mFeCO3
- BTNT Fe: nFeCO3 = nFeSO4 ⟹ mFeCO3 ⟹ %mFeCO3
Bước 1: Tính nKMnO4
\({n_{KMn{O_4}}} = 0,025 \times 25,{2.10^{ - 3}} = 6,{3.10^{ - 4}}\left( {mol} \right)\)
Bước 2: Tính nFeSO4
- Phản ứng chuẩn độ:
Theo PTHH: \({n_{F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4}}} = 5{n_{KMn{O_4}}} = 5 \times 6,{3.10^{ - 4}} = 3,{15.10^{ - 3}}\left( {mol} \right)\)
Bước 3: Tính %mFeCO3
- Bảo toàn nguyên tố Fe: \({n_{F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3}}} = {n_{F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4}}} = 3,{15.10^{ - 3}}\left( {mol} \right)\)
⟹ \({m_{F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3}}} = 3,{15.10^{ - 3}} \times 116 = 0,3654\left( g \right)\)
⟹ \(\% {m_{F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3}}} = \dfrac{{0,3654}}{{0,6}}.100\% = 60,9\% \)
Đáp án : C