Đề bài

Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

  • A.

    chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.

  • B.

    chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ góc lớn hơn

  • C.

    chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

  • D.

    có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Phương pháp giải

+ Vận dụng biểu thức tính tốc độ góc: \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T}\)

+ Vận dụng biểu thức tính tần số: \(f = \frac{1}{T}\)

+ Vận dụng biểu thức tính vận tốc dài: \(v = \omega r\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: Tốc độ góc: \(\omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = 2\pi f\)

Tốc độ góc tỉ lệ thuận với tần số và tỉ lệ nghịch với chu kì

=> Chuyển động nào có chu kì nhỏ hay tần số lớn thì tốc độ góc lớn và ngược lại, chuyển động nào có chu kì lớn hay tần số nhỏ thì tốc độ góc nhỏ.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chuyển động tròn là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chuyển động tròn đều là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chuyển động tròn đều có

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chu kì của chuyển động tròn đều là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn phương án đúng khi nói về tần số

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn phương án sai.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính \(r = 100cm\) với gia tốc hướng tâm \({a_{ht}} = 4{\rm{ }}cm/{s^2}\). Chu kì \(T\) trong chuyển động của vật đó là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết \(90\) phút. Vệ tinh bay ở độ cao \(320km\) so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là \(6380{\rm{ }}km\). Vận tốc của vệ tinh có giá trị gần nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài \(10cm\), kim phút dài \(15cm\). Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài \(1m\), quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ \(60\) vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho chuyển động tròn đều với chu kì \(T\), bán kính quĩ đạo \(r\). Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính \(r\), tốc độ góc \(\omega \). Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tần số góc \(\omega \) và bán kính \(r\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một đồng hồ có kim giờ dài \(3{\rm{ }}cm\), kim phút dài \(4{\rm{ }}cm\). Tỉ số giữa tốc độ dài của hai đầu kim là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc \(40{\rm{ }}km/h\) trên một vòng đua có bán kính \(100m\). Gia tốc hướng tâm của xe là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm câu sai. Trong chuyển động tròn đều thì:

Xem lời giải >>