Đề bài

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng quang điện trong?

  • A.

    Máy bắn tốc độ

  • B.

    Pin năng lượng Mặt Trời

  • C.

    Điều khiển ti vi

  • D.

    Máy đo thân nhiệt

Phương pháp giải

Sử dụng lý thuyết về hiện tượng quang điện trong:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành các electron dẫn, đồng thời tạo ra các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Pin năng lượng Mặt Trời là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Nó hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn (lớp chuyển tiếp).

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  • B.

    Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

  • C.

    Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  • D.

    Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngoài:

  • A.

    Công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn.

  • B.

    Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

  • C.

    Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali.

  • D.

    Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng ngoại.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.

  • B.

    Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.

  • C.

    Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

  • D.

    A, B, C đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?

  • A.

    Tế bào quang điện

     

  • B.

    Điện trở nhiệt.

     

  • C.

    Điôt phát quang.

     

  • D.

    Quang điện trở.

     

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện.

  • A.

    Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.

  • B.

    Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng.

  • C.

    Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.

  • D.

    Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điện trở của một quang điện trở có

  • A.

    Giá trị rất lớn.

  • B.

    Giá trị không đổi.

  • C.

    Giá trị thay đổi.

  • D.

    Giá trị rất nhỏ.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

 

  • A.

    Điện môi.

     

  • B.

    Kim loại

     

  • C.

    Á kim

  • D.

    Chất bán dẫn.

     

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?

 

  • A.

    Pin mặt trời.

  • B.

    Pin Vôn-ta.

  • C.

    Ác quy.

  • D.

    Đinamô xe đạp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?

  • A.

    Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

  • B.

    Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.

  • C.

    Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).

  • D.

    Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pin quang điện hoạt động dựa vào.

  • A.

    Hiện tượng quang điện ngoài.

  • B.

    Hiện tượng quang điện trong.

  • C.

    Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

  • D.

    Sự phát quang của các chất.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hiện tượng các êlectrôn................... để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.  Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?

  • A.

    Bị bật ra khỏi catốt

  • B.

    Phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn

  • C.

    Chuyển động mạnh hơn

  • D.

    Chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?

  • A.

    Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.

  • B.

    Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.

  • C.

    Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.

  • D.

    Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phát biểu nào là sai?

  • A.

    Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

  • B.

    Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

  • C.

    Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

  • D.

    Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

  • A.

    Hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

  • B.

    Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

  • C.

    Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

  • D.

    Nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

 

  • A.

    Hiện tượng quang điện trong

     

  • B.

    Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

     

  • C.

    Hiện tượng phát quang của chất rắn.

     

  • D.

    Hiện tượng quang điện ngoài.

     

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là \(0,6\;{m^2}\). Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ \(1360\;W/{m^2}.\)Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là $4A$ thì điện áp hai cực của bộ pin là $24V$. Hiệu suất của bộ pin là:

  • A.

    14,25% .

     

  • B.

    11,76%.

     

  • C.

    12,54%.

     

  • D.

    16,52%.

     

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

  • A.

    lam

  • B.

    tử ngoại

  • C.

    đỏ

  • D.

    hồng ngoại

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nguồn sáng đơn sắc có công suất \(1,5W\) phát ra bức xạ có bước sóng \(\lambda  = {\rm{ }}546nm\). Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần giá trị nào nhất sau đây?

  • A.

    2,6.1020 hạt

  • B.

    8,9.1020 hạt

  • C.

    8,9.1020 hạt

  • D.

    1,8.1020 hạt

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc miliampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng giá trị là R2) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của miliampe kế là \(6\,\,\mu A\) và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng

 

  • A.
    \({R_1} = 2\,\,M\Omega ;\,\,{R_2} = 19\,\,\Omega \)
  • B.
    \({R_1} = 1,5\,\,M\Omega ;\,\,{R_2} = 19\,\,\Omega \)
  • C.
    \({R_1} = 1,5\,\,M\Omega ;\,\,{R_2} = 14\,\,\Omega \)
  • D.
    \({R_1} = 2\,\,M\Omega ;\,\,{R_2} = 14\,\,\Omega \)
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Trong số các chùm bức xạ đơn sắc sau đây (có tần số tương ứng là: f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6.1014Hz) thì chùm nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trong khí chiếu vào chất bán dẫn kể trên?

  • A.
    Chùm bức xạ 1 và chùm bức xạ 4.                         
  • B.
    Chùm bức xạ 2.
  • C.
    Chùm bức xạ 2 và chùm bức xạ 3.                          
  • D.
    Chùm bức xạ 4.
Xem lời giải >>