Đề bài

Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của

  • A.

    Vi khuẩn lactic đồng hình.

  • B.

    Vi khuẩn lactic dị hình.

  • C.

    Nấm men rượu.

  • D.

    Nấm cúc đen.

Phương pháp giải

Bia là sản phẩm của quá trình lên men

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của nấm men rượu.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vi sinh vật là?

  • A.

    Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

  • B.

    Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

  • C.

    Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác

  • D.

    Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Loài nào sau đây KHÔNG PHẢI vi sinh vật?

  • A.

    Vi khuẩn lam

  • B.

    Tảo đơn bào

  • C.

    Nấm rơm

  • D.

    Trùng biến hình

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG

  • A.

    Có kích thước nhỏ

  • B.

    Phần lớn có cấu tạo đơn bào

  • C.

    Đều có khả năng tự dưỡng

  • D.

    Sinh trưởng nhanh

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Có mấy kiểu môi trường nuôi cấy vi sinh vật chính trong phòng thí nghiệm

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    6

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân biệt dựa vào

  • A.

    Thành phần vi sinh vật

  • B.

    Hàm lượng và thành phần các chất.

  • C.

    Thành phần hóa học và thành phần vi sinh vật

  • D.

    Tính chất vật lí của môi trường (rắn, lỏng)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sự dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nấm men, 6g MgSO4, 9g CaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy

  • A.

    Tổng hợp

  • B.

    Nhân tạo

  • C.

    Bán tổng hợp

  • D.

    Tự nhiên

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Các môi trường nuôi cấy thường ở trạng thái lỏng, để tạo môi trường nuôi cấy đặc, ta có thể bổ sung thêm vào môi trường:

  • A.

    Cao nấm men

  • B.

    Thạch

  • C.

    MgSO4

  • D.

    NaCl

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Người ta chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật thành:

  • A.

    2 kiểu

  • B.

    3 kiểu

  • C.

    4 kiểu

  • D.

    Không xác đinh được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật được phân chia dựa trên các tiêu chí

  • A.

    Nhóm sinh vật và nguồn năng lượng

  • B.

    Nhóm  sinh vật và nguồn cacbon chủ yếu

  • C.

    Hình thức hô hấp nguồn cacbon chủ yếu

  • D.

    Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tự dưỡng là hình thức

  • A.

    Sử dụng nguồn cacbon vô cơ (CO2) để tổng hợp chất hữu cơ.

  • B.

    Sử dụng nguồn cacbon hữu cơ để tổng hợp các chất hữu cơ khác.

  • C.

    Sử dụng nguồn cacbon vô cơ để tổng hợp chất vô cơ khác.

  • D.

    Sử dụng nguồn cacbon hữu cơ để tổng hợp chất vô cơ.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ:

  • A.

    Chất vô cơ và Chất hữu cơ

  • B.

    Chất vô cơ và CO2

  • C.

    Chất hữu cơ và Chất hữu cơ

  • D.

    Chất hữu cơ và CO2

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn cacbon chủ yếu từ CO2 được gọi là:

  • A.

    Hóa dị dưỡng

  • B.

    Quang dị dưỡng

  • C.

    Hóa tự dưỡng

  • D.

    Quang tự dưỡng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Loài vi sinh vật nào sau đây có hình thức dinh dưỡng là quang tự dưỡng

  • A.

    Trùng biến hình

  • B.

    Nấm

  • C.

    Vi khuẩn nitrat hóa

  • D.

    Vi khuẩn lam

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO, KH2PO4 (1,0); MgSO4(0,2); CaCl2(0,1); NaCl(0,5). Nguồn cacbon của vi sinh vật này là?

  • A.

    Chất hữu cơ.

  • B.

    Chất vô cơ.

  • C.

    CO2.

  • D.

    Cả A và B.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Ở vi sinh vật, nguyên liệu chủ yếu của quá trình hô hấp là

  • A.

    Protein

  • B.

    Cacbohidrat

  • C.

    Lipit

  • D.

    Axit nucleic

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Quá trình phân giải cacbohidrat để thu năng lượng mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ, không phải oxi phân tử được gọi là

  • A.

    Hô hấp hiếu khí

  • B.

    Hô hấp kị khí

  • C.

    Lên men

  • D.

    Đồng hóa

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật nhân sơ khác nhau ở:

  • A.

    Chất nhận electron cuối cùng

  • B.

    Nguyên liệu đầu vào

  • C.

    Sản phẩm cuối cùng

  • D.

    Vị trí diễn ra

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Sản phẩm của quá trình lên men rượu là

  • A.

    Etanol và O2.

  • B.

    Etanol và CO2.

  • C.

    Nấm men rượu và CO2.

  • D.

    Nấm men rượu và O2.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hô hấp và lên men khác nhau ở:

  • A.

    Nơi diễn ra

  • B.

    Nguyên liệu

  • C.

    Chất nhận electron cuối cùng

  • D.

    Diễn ra trong điều kiện có ôxi hay không

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Điểm giống nhau của quá trình hô hấp kị khí và lên men là

  • A.

    Diễn ra trong điều kiện không có oxi

  • B.

    Diễn ra trong điều kiện có oxi

  • C.

    Chất nhận điện tử cuối cùng là chất vô cơ

  • D.

    Chất nhận điện tử cuối cùng là các phân tử hữu cơ.

Xem lời giải >>