Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

My name is Sam, and I study (1) ______college. I rent a flat together with another student. I am not (2) ______extremely tidy person and I hate housework. But we are expecting a visit from my flatmate's grandma. So, next Saturday, my flatmate Matias and I (3) ______our flat a really good clean.

First, we are tidying the bedroom and the living room, which is not an easy thing to do. Then, we are taking the rubbish out. I am also collecting my dirty socks from under the bed and wash them. (4) ______, I am hoovering the floor, because we have carpets on it. After that, Mati is cleaning the windows. I suppose that by 12 o'clock the flat would look perfect. We are going to feel awfully tired, but after a short rest, Mati is going shopping, and I am making dinner. As a reward, I am (5) ______a chocolate cake for us.


Câu 1

As a reward, I am _______a chocolate cake for us.

  • A.

    cooking

  • B.

    doing

  • C.

    baking

  • D.

    frying

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cooking (v) nấu

doing (v) làm

baking (v) nướng (bánh)

frying (v) rán

=> As a reward, I am baking a chocolate cake for us.

Tạm dịch: Như một phần thưởng, tôi sẽ nướng một chiếc bánh sô cô la cho chúng tôi.


Câu 2

____, I am hoovering the floor, because we have carpets on it.

  • A.

    Before

  • B.

    After

  • C.

    Then

  • D.

    So

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Before: trước đó

Finally: cuối cùng

Then: sau đó

So: vì vậy

Ta có trình tự liệt kê theo thời gian: First -> Then -> After that

=> Then, I am hoovering the floor, because we have carpets on it.

Tạm dịch: Sau đó, tôi sẽ hút bụi trên sàn, bởi vì chúng tôi có thảm trên đó.


Câu 3

So, next Saturday, my flatmate Matias and I _____ our flat a really good clean.

  • A.

    giving

  • B.

    give

  • C.

    to give

  • D.

    are giving

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dấu hiệu: next Saturday -> dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy a trong tương lai và có kế hoạch, dự tính

Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving

=> So, next Saturday, my flatmate Matias and I are giving our flat a really good clean.

Tạm dịch: Vì vậy, vào thứ Bảy tới, Matias, người bạn cùng phòng của tôi và tôi sẽ dọn dẹp căn hộ của mình thật sạch sẽ.


Câu 4

I am not _____ extremely tidy person and I hate housework.

  • A.

    an

  • B.

    a

  • C.

    the

  • D.

    x

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- “an” đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu và bắt đầu bằng nguyên âm

- “a” đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu và bắt đầu bằng phụ âm

- “the” đứng danh từ đã xác định

Ta thấy đây là câu giới thiệu được nhắc đến lần đầu nên phải dùng mạo từ a/an

Trạng từ “extremely” đứng trước danh từ bắt đầu nguyên âm “e” nên mạo từ phù hợp là “an”

=> I am not an extremely tidy person and I hate housework.

Tạm dịch: Tôi không phải là một người cực kỳ ngăn nắp và tôi ghét công việc nhà.


Câu 5

My name is Sam, and I study ___ college.

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    on

  • D.

    from

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: at college (ở trường đại học)

=> My name is Sam, and I study at college.

Tạm dịch: Tên tôi là Sam, và tôi học đại học.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

A look inside

(Nhìn vào bên trong)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It's Elena's room. She's my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓).

(Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.)

1. parents

2. sister

 

3. brother

 

4. aunt

 

5. cousin

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.

(Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Reading

A room at the Crazy House, Da Lat

(Đọc: Một căn phòng trong nhà khách kỳ quái, Đà Lạt)

1. Look at the text. Answer the questions.

(Nhìn văn bản. Trả lời những câu hỏi.)

1. Is it an email or a letter?

(Đây là thư điện tử hay thư tay?)

2. What is the text about?

(Nội dung nói về cái gì?)

New message

To: phong@webmail.com; mi@webmail.com

Subject: A room at the Crazy House Hotel

Hi Phong and Mi,

How are you? I'm in Da Lat with my parents. We're staying at the Crazy House Hotel. Wow! It really is crazy. There are ten rooms in the hotel. There's a Kangaroo Room, an Eagle Room, and even an Ant Room. I'm staying in the Tiger Room. It's called the Tiger Room because there's a big tiger on the wall. The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is next to the window, but the window is a strange shape. I put my bag under the bed. There's a lamp, a wardrobe and a desk. You should stay here when you visit Da Lat. It's great.

See you soon!

Nick

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.)

1 Who is Nick in Da Lat with?

(Nick đang ở Đà Lạt với ai?)

2. How many rooms are there in the hotel?

(Khách sạn có bao nhiêu phòng?)

3. Why is the room called the Tiger Room?

(Tại sao phòng này được gọi là Phòng con Hổ?)

4. Where is Nick's bag?

(Túi của Nick ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Circle the things in the Tiger Room.

(Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ.)

a window (cửa sổ)           

a wardrobe (tủ quần áo)

a cooker (bếp)              

a cupboard (tủ chén/ bát)

a shelf (kệ/ giá)                 

a lamp (đèn)

a desk (bàn có ngăn kéo)                 

a tiger (con hổ)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Read Ken's blog post about his family and circle the correct answers.

(Đọc nhật ký điện tử của Ken về gia đình của bạn ấy và khoanh chọn câu trả lời đúng.)

ABOUT ME

Hi! I'm Ken. I'm 11.

I like soccer, video games, and blogging.

Ken's corner                                                                        A blog about stuff

Housework in My Family                                                         September 5

Today I want to talk about housework in my family.

I think I do the most housework in my family. I clean the kitchen every day. I do the dishes, too. My mom does the shopping. She's a teacher in a school. My sister is a college student. She doesn't do anything! She doesn't make her bed or clean her room. My dad cleans her room after work. He's a chef in a restaurant so he makes dinner. He does the laundry and cleans the bathroom, too. Hmm. Now, I really think about it, my dad does the most housework.

 

1. What does Ken write about?

2. Who does the shopping?

3. Who makes dinner?

4. Who does the laundry?

5. Who does the most housework in Ken's family?

- Ken's school/Ken's family

- Ken's sister/Ken's mom

- Ken's mom/Ken's dad

- Ken's dad/Ken's mom

- Ken/Ken's dad

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Now, listen and circle "True" or "False."

(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)

1. Luca lives in a village on Burano Island.

2. His hometown is in the south of Italy.

3. It is a big village.

4. There are many painted houses.

True/False

True/False

True/False

True/False

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Read the paragraph and answer the questions.

(Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)

Cần Thơ

Country: Vietnam

Region: Mekong Delta

Population: >1,200,000 (2018)

Average temperature: 28°C

Cần Thơ is a city in the south of Vietnam. It is in the Mekong Delta, on the Hậu River. Many people live in Cần Thơ. It is a big city. Lots of people visit it to see its floating markets and beautiful rivers. The weather is hot. It is very good for growing food. Farmers grow rice, vegetables, and different fruits. It is an important center for business and transportation.

1. Where is Cần Thơ? (Cần Thơ ở đâu?)

It is in the south of Vietnam. (Nó ở miền nam Việt Nam.)

2. What is it famous for?

(Nó nổi tiếng về cái gì?)

3. What's the weather like?

(Thời tiết như thế nào?)

4. What do the farmers grow?

(Nông dân trồng cái gì?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Reading about three places. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc về ba địa điểm. Chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)

Example: (Ví dụ)

0. Which place has lots of stone bridges? => A

(Nơi nào có nhiều cầu đá? => A. Lệ Giang)

1. Which place has nice parks?

(Nơi nào có nhiều công viên đẹp?)

2. Which place has the most people?

(Nơi nào có nhiều người nhất?)

3. Which place is famous for a show?

(Nơi nào nổi tiếng cho một chương trình?)

4. Which place is good for taking a walk?

(Nơi nào tốt để đi bộ?)

5. Which place is by the sea?

(Nơi nào gần biển?)

Beautiful Places in the World

A. Lijiang is a city in the south of China. About 1.2 million people live there. It has many small canals and stone bridges. Many people visit Lijiang to see the dancing and singing show on Jade Dragon Snow Mountain.

B. Austin is a city in the south of the USA. About 950 thousand people live there. There are lots of beautiful parks in Austin. People enjoy walking or cycling in the parks or along the river.

C. Sydney is a city in the southeast of Australia. It is the largest city in the country. About 5.2 million people live there. There are many nice beaches in Sydney. It is a great place to go swimming and surfing.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Reading

1. Look at the picture. What type of house is it? Listen and read to find out.

(Nhìn bức tranh. Nó thuộc kiểu nhà gì? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.)


Hello, my name's Darren and I'm from London, England. My mum's Lyn and my dad's Peter. Paper Moon is our house.

There are all types of hauses in London, but my house isn't an ordinary home - my house is a canal boat!

Canal boats are long, thin boats. Our boat is red and green, and its name is "Paper Moon". It isn't very big, but it is very cosy.

Inside, there are four rooms. There is my parents' bedroom There is also a living room, with a small sofa and a table. My bed is under the sofa. There is a bathroom with a shower and a toilet. There is also a small kitchen with a cooker.

My house is small, but it is quiet and beautiful.

It's a great place to live!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read the text and complete the sentences.

(Đọc văn bản và hoàn thành các câu.)

1. Darren is from _______.

2. His house is _______.

3. Canal boats are _______.

4. The name of Darren’s boat is _______.

5. Darren’s bed is under _______.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read the text again. Find two pieces of furniture and one appliance.

(Đọc lại văn bản. Tìm hai món đồ nội thất và một thiết bị gia dụng.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Find the adjectives in the text that are opposites to the adjectives below.

(Tìm các tính từ trong văn bản mà trái nghĩa với các tính từ bên dưới.)

1. unusual home >< __________ home

2. short boats >< ­__________ boats

3. big sofa >< ­__________ sofa

4. noisy house >< __________ house

5. ugly house >< __________ house

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reading

1. Look at the pictures. Which of these houses are in big cities in the UK? Read and listen to find out.

(Nhìn các bức tranh. Những ngôi nhà nào có ở các thành phố lớn ở Anh? Đọc và nghe để tìm ra đáp án.)


detached A detached house is on its own with a garden and a driveway. Detached houses are big and expensive and are usually in the suburbs.

semi-detached Semi-detached houses are two houses together. They are in the suburbs.

bungalow Bungalows have only got one floor. They are in small towns and the suburbs.

terraced Terraced houses are in long rows. They are in city centres. There is sometimes a garden at the back.

cottage In the countryside, there are cottages. They are small and pretty with big gardens.

block of flats In city centres, there are blocks of flats. These homes are on top of each other!

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Read the text again and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Đọc lại văn bản và quyết định những câu sau là Đúng (R), Sai (W) hoặc Không đề cập đến (DS).)

1. Bungalows have got two floors.

 

2. Terraced houses have always got a garden in the back.

 

3. Cottages are expensive houses.

 

4. Blocks of flats are in city centres.

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Answer the questions. What types of houses ...

(Trả lời các câu hỏi. Kiểu nhà nào…)

1. are there in city centres? (ở trung tâm thành phố?)

2. have got a garden? (có vườn?)

3. are expensive? (đắt tiền?)

4. are in the countryside? (ở nông thôn?)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. What is a map?

(Bản đồ là gì?)

2. What are the things you need to draw a map?

(Em cần gì để vẽ một bản đồ?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Fill each blank with a suitable word / phrase from the box to complete the following passage.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ / cụm từ thích hợp từ ô trống để hoàn thành đoạn văn sau.)

untidy         are          not           near                  next                on                     his                  school bag       

 
An’s bedroom is big but messy. There (1) ______________ clothes on the floor. There is a big desk (2) ______________ the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) ______________ it. He usually puts his (4) ______________ under the desk. His bed is (5) ______________ to the desk, and it is also (6) ______________. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is (7) ______________ happy with this, and now An is tidying up (8) ______________ room.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Choose the correct answer A, B or C to fill each blank in the following conversation. 

(Hãy chọn đáp án A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong hội thoại sau.)

Mum:  We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed? 

Mi:    No, I don’t, Mum. I (1) ______________ my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) ______________ a new poster?

Mum:  You have three posters already. You can put them (3) ______________ the wall in your new room.

Mi:     Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) ______________ only a lamp on it now.

Mum:  That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?

Mi:     (5) ______________ to my bed, Mum. I also want a small plant in my room. 

Mum:  That’s fine. It can go (6) ______________ the bookshelf and the desk.

1. A. hate

2. A. sell

3. A. in

4. A. is

5. A. near

6. A. next to

B. love

B. buy

B. near

B. are

B. behind

B. between

C. dislike

C. give

C. on

C. isn’t

C. next

C. in front of

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Read the emails from Vy and Tom and do the exercises. 

(Hãy đọc emails từ Vy và Tom và làm các bài tập.)

a. Decide which of the rooms below is Vy’s bedroom and which is Tom’s bedroom.

(Quyết định xem phòng nào dưới đây là phòng ngủ của Vy và phòng nào là phòng ngủ của Tom.)

From: vy@fastmail.com 

To: tom@quickmail.com                   

Subject: My bedroom

Hi Tom,

How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.

My bedroom is small. I have a bed, a wardrobe, a desk, a chair and a lamp. I like music, so I put three posters of famous singers on the wall. I usually do my homework on the desk in front of the big window. My room is my favourite room in the house. It’s comfortable

What is your favourite room, Tom?

Write to me soon.            

Best,

Vy

                                       

 

 

                                         

From: tom@quickmail.com

To: vy@fastmail.com

Subject: Re: My bedroom  

Hello Vy,                 

Nice to get your email. My favourite room in the house is also my bedroom.

It’s big with a bed, a wardrobe, a chair, a desk and a lamp. I don’t have any posters, but there’s a picture of my family on the wall. My desk is next to my bed. Oh, my room also has a bookshelf and a big window. I love my room. It’s cozy.

Is your new school nice? Tell me about it next time.

Cheers,

Tom

Xem lời giải >>
Bài 22 :

b. Read the emails again. Answer the questions. 

(Đọc lại các emails lần nữa. Trả lời câu hỏi.)

1. Is Tom’s bedroom big or small? 

(Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?)

2.What is there in Vy’s bedroom? 

(Có gì trong phòng ngủ của Vy?)

3. What is there in Tom’s bedroom? 

(Có gì trong phòng ngủ của Tom?)

4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not? 

(Vy của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

5. Does Tom like his bedroom? Why/Why not? 

(Tom của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Read the following passage and decide if the sentences are true (T) or false (F). 

(Hãy đọc bài đọc sau và xem các câu Đúng (T) hay Sai (F).)

The colours you paint the rooms in your house can make you more comfortable. The following colours can help you to eat, sleep, study and relax in your own home.

The dining room

The colour orange can make you feel hungrier at mealtime. It also encourages more interesting talk between family members.

The bedroom

The perfect colour for your bedroom is blue. It is a very relaxing colour, and can make you feel happier and more positive when you wake up in the morning.

The study

Yellow is a good colour for this room: it makes you feel happier and helps you to think. It also makes dark spaces a little brighter.

The living room

The perfect colour for your living room is pink. Don’t use such colours as red, purple, and black because they don’t help you to relax.

 

T

F

1. Orange in the dining room makes people eat and talk more.

 

 

2. Blue is not a good colour for a bedroom. 

 

 

3. A yellow study helps you to work better.

 

 

4. You feel relaxed in a red or black living room.

 

 

5. Different colours are good for different rooms in your house.

 

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Read the text and match the sentences.

The White House is…. (1)                                      (a) in the garden.

The White House has got… (2)                               (b) very big.

There are trees… (3)                                             (c) six floors.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). 

(Quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)

1. The White House is in the USA. ( )

2. It's only the home of the President of the United States. ( ) 

3. There is a gym in the White House. ( )

4. The garden is very big. ( )

5. There aren't any museums near the White House. ( )

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Answer the questions. 

(Trả lời câu hỏi)

1 How old is the White House?

_________________________

2 How many rooms are there in the White House?

_________________________

3 Which building is a short bus ride away from the White House?

_________________________

Xem lời giải >>
Bài 27 :

THE CAVE HOUSE

What's your house like? Is it big or is it small? Can you imagine living in a cave? Well, 1)_______cave house in Arizona is certainly one of a kind. It's 2)_________

three bedrooms, two bathrooms, a large kitchen, a living room and an exercise room. It's just like living in a cave because the temperature is the same all year round at about 20°C. Next to the house, 3)__________is another guest house with a games room, a library and an office. Outside the house, it is like a park. There are 79 different types of birds, 113 different types of 4)._________cats and frogs. Around the house, there are lots of trees and plants. There are also small pools where you 5)________ swim. It isn't a home for everyone, but 6)__________ certainly a special place to live!

Blogger’s comments 

(Các bình luận của người viết nhật ký)

Ann N 20 July: Sounds great!

(Ann N ngày 20/7: Nghe có vẻ tuyệt đấy!)

Tom G 21 July: Wow! Where can I get some information about it?

(Tom G ngày 21/7: Chà! Tôi có thể có thông tin về nó ở đâu nhỉ?)

Marcy C 22 July: This isn’t an ordinary house! I can just imagine living there! 

(Marcy C ngày 22/7: Đây không phải là một nôi nhà bình thường! Tôi chỉ có thể tưởng tượng việc sống ở đây!)

1. Read the text and the comments. Fill in the gaps with the words below.

(Đọc văn bản và các nhận xét. Điền vào khoảng trống với các từ dưới đây.)

got                   it's                  can                   this                   butterflies                     there
Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say). 

(Quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)

1. The Cave house is very big.                         

 

2. The Cave house has got two floors.            

   

3. There is a library next to the Cave house.    

 

4. There aren't any trees near the house.         

 

5. You can swim in pools there.                       

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Answer the questions. 

(Trả lời các câu hỏi.)

1. Where is the Cave house? 

(Nhà hang ở đâu?)

________________________

2. What is the temperature inside? 

(Nhiệt độ bên trong là bao nhiêu?)

________________________

3 How many rooms has the house next to the Cave house got? 

(Ngôi nhà bên cạnh Cave house có bao nhiêu phòng?)

________________________

4. What is there outside the Cave house?

(Có gì bên ngoài ngôi nhà Cave?)

________________________

 5. How many types of birds are there?

(Có bao nhiêu loại chim?)

________________________

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Read the following paragraph and answer the questions that follow.

Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.

 

What is his name?

Xem lời giải >>