Đề bài

Nơi đâu của Ấn Độ hình thành những trung tâm lớn của loài người?

  • A.

    Phía bắc Ấn Độ

  • B.

    Phía nam Ấn Độ.

  • C.

    Phía tây Ấn Độ

  • D.

    Phía Nam Ấn Độ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Phía nam Ấn Độ là đồng bằng sông Ấn và sông Hằng rộng lớn. Chính nơi đây đã hình thành nên những trung tâm văn minh sớm nhất của nhân loại.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

  • A.

    Hoàng Hà và Trường Giang.

  • B.

    sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

  • C.

    sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

  • D.

    sông Ấn và sông Hằng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

  • A.

    tên một ngọn núi

  • B.

    tên một con sông.

  • C.

    tên một tộc người.

  • D.

    tên một sử thi.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đâu không phải là tên gọi của sông Ấn?

  • A.

    Hin-đu.

  • B.

    Sin-đu.

  • C.

    Sông Ấn.

  • D.

    Xan-đu.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Lưu vực sông Ấn có đặc điểm như thế nào?

  • A.

     Khí hậu khô nóng.

  • B.

    Có mưa nhiều.

  • C.

    Có nhiều cao nguyên.

  • D.

    Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Lưu vực sông Hằng có đặc điểm như thế nào?

  • A.

    Khí hậu khô nóng.

  • B.

    Có mưa nhiều.

  • C.

    Có nhiều cao nguyên.

  • D.

    Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Ấn Độ nằm ở vị trí nào đối với châu Á?

  • A.

    Nam Á

  • B.

    Trung Á

  • C.

    Bắc Á

  • D.

    Đông Nam Á

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cao nguyên Đề-can nằm ở đâu?

  • A.

    Nam Ấn Độ.

  • B.

    Trung Ấn Độ

  • C.

    Bắc Ấn Độ và Tây Ấn Độ

  • D.

    Miền Trung và miền Nam Ấn Độ.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phía bắc của Ấn Độ có đặc điểm gì?

  • A.

    Nằm trên trục đường biển.

  • B.

    Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều

  • C.

    Là dãy Hi-ma-lay-a.

  • D.

    Tập trung nhiều đồng bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sông Ấn dài bao nhiêu km?

  • A.

    3000 km.

  • B.

    4000 km

  • C.

    5000 km

  • D.

    6000 km

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Lãnh thổ cổ đại gồm những quốc gia nào dưới đây?

  • A.

    Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Nê-pan.

  • B.

    Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ai Cập.

  • C.

    Ấn Độ, Ai Cập, Băng-la-đét, Nê-pan.

  • D.

    Ấn Độ, Ai Cập, Pa-ki-xtan, Nê-pan.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ở Ấn Độ những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

  • A.

    1000 năm TCN.

  • B.

    1500 năm TCN.

  • C.

    2000 năm TCN

  • D.

    2500 năm TCN.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

  • A.

    lưu vực sông Ấn.

  • B.

    lưu vực sông Hằng.

  • C.

    miền Đông Bắc Ấn.

  • D.

    miền Nam Ấn.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tầng lớp thấp kém nhất trong đẳng cấp Pa-ri-a là tên của tờ báo nào?

  • A.

    Người nhà quê.

  • B.

    Nhân dân.

  • C.

    Thanh niên.

  • D.

    Người cùng khổ.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Xã hội Ấn Độ có mấy giai tầng?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tầng lớp Vai-si-a bao gồm những ai?

  • A.

    Tăng lữ, quý tộc.

  • B.

    Vương công, vũ sĩ.

  • C.

    Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

  • D.

    Những người có địa vị thấp kém.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tầng lớp Ksa-tri-a gồm những ai?

  • A.

    Tăng lữ, quý tộc.

  • B.

    Vương công, vũ sĩ.

  • C.

    Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

  • D.

    Những người có địa vị thấp kém.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tầng lớp Su-dra gồm những ai?

  • A.

    Tăng lữ, quý tộc.

  • B.

    Vương công, vũ sĩ.

  • C.

    Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

  • D.

    Những người có địa vị thấp kém.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tầng lớp Bra-man gồm những ai?

  • A.

    Tăng lữ, quý tộc.

  • B.

    Vương công, vũ sĩ.

  • C.

    Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

  • D.

    Những người có địa vị thấp kém.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Ai không thuộc đẳng cấp thứ ba Vai-si-a?

  • A.

    Tăng lữ

  • B.

    Thương nhân.

  • C.

    Thợ thủ công.

  • D.

    Nông dân

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa vào đâu để phân chia đẳng cấp?

  • A.

    Phân biệt về giàu nghèo.

  • B.

    Phân biệt về chủng tộc.

  • C.

    Phân biệt về màu da.

  • D.

    Phân biệt về củng tộc và màu da.

Xem lời giải >>