Cho các phản ứng: (1) Na2S + HCl ; (2) F2 + H2O; (3) MnO2 + HCl đặc; (4) Cl2 + dung dịch H2S. Các phản ứng tạo ra đơn chất là
-
A.
(1), (2), (4).
-
B.
(2), (3), (4).
-
C.
(1), (2), (3).
-
D.
(1), (3), (4).
Cần nắm được tính chất của halogen và tính chất của hợp chất lưu huỳnh.
(1) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(2) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(3) MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) Cl2 + H2S → 2HCl + S
=> các phản ứng tạo ra đơn chất là: (2), (3), (4)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?
-
A.
Là chất khí không màu.
-
B.
Là chất khí độc.
-
C.
Là chất khí có mùi trứng thối.
-
D.
Cả 3 phương án trên đều đúng.
Trong phương trình H2S + O2 → H2O + 2S thì lưu huỳnh thể hiện tính gì?
-
A.
Khử mạnh.
-
B.
Oxi hóa mạnh.
-
C.
Tính axit mạnh .
-
D.
Tính bazo mạnh.
Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazơ NaOH tạo 2 muối nào?
-
A.
Na2S2 và NaHS
-
B.
Na2S2 và Na2S
-
C.
Na2S và NaHS
-
D.
NaS và NaHS
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của hiđro sunfua.
-
A.
Tính axit mạnh và tính khử yếu.
-
B.
Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh.
-
C.
Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu.
-
D.
Tính axit yếu và tính khử mạnh.
Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch………..rất yếu
-
A.
Bazơ.
-
B.
Axit.
-
C.
Lưỡng tính.
-
D.
Cả 3 đều sai.
Hệ số của O2 trong phương trình: H2S + O2 → H2O + SO2 là bao nhiêu?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
-
A.
Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra.
-
B.
Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.
-
C.
Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.
-
D.
Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Chọn câu sai:
-
A.
Axit sunfuhiđric có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
-
B.
Axit sunfuhiđric không làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
-
C.
Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch kiềm có khả năng tạo 2 muối.
-
D.
Cả dung dịch H2S và khí H2S đều có tính khử.
Cho 0,1 mol khí H2S tác dụng vừa đủ với Pb(NO3)2, khối lượng kết tủa thu được là
-
A.
23,9 gam.
-
B.
10,2 gam.
-
C.
5,9 gam.
-
D.
6 gam.
Cho 0,3 mol H2S đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thu được muối gì?
-
A.
Muối Na2S.
-
B.
Muối Na2S và NaHS.
-
C.
Muối NaHS.
-
D.
Không tác dụng.
Lưu huỳnh tác dụng với khí A tạo thành khí mới có mùi trứng thối. Hỏi khí A là khí gì, PTHH xảy ra là:
-
A.
H2. Phản ứng: S + H2 → H2S
-
B.
O2. Phản ứng: S + O2 → SO2
-
C.
O2. Phản ứng: 2S + 3O2 → 2SO3
-
D.
F2. Phản ứng: S + F2 → SF6
Có các lọ đựng hóa chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ?
-
A.
dung dịch NaOH.
-
B.
dung dịch H2SO4.
-
C.
dung dịch HCl.
-
D.
phenolphtalein.
Cho sơ đồ sau: muối X + HCl → muối Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X ?
-
A.
BaS, FeS, PbS, K2S.
-
B.
KHS, Ag2S, FeS, Na2S.
-
C.
Na2S, CuS, FeS, MgS.
-
D.
NaHS, ZnS, FeS, MgS.
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2 ?
-
A.
dung dịch HCl.
-
B.
dung dịch Pb(NO3)2.
-
C.
dung dịch K2SO4.
-
D.
dung dịch NaOH.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
-
A.
3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)
-
B.
FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS
-
C.
O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
-
D.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
-
A.
4,48 lít.
-
B.
5,60 lít.
-
C.
3,36 lít.
-
D.
4,032 lít.
Khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M và FeCl2 0,6M là
-
A.
9,6 gam.
-
B.
5,28 gam.
-
C.
10,08 gam.
-
D.
4,8 gam.
Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại phần chất rắn không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
-
A.
2,80.
-
B.
6,72.
-
C.
3,36.
-
D.
4,48.
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng:
-
A.
2H2S + 4O2(dư)→ 2SO2 + 2H2O
-
B.
2H2S + O2(thiếu)→ 2S + H2O
-
C.
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
-
D.
H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl
Cho sơ đồ của phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số nguyên nhỏ nhất của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau?
-
A.
3, 2, 5
-
B.
5, 2, 3
-
C.
2, 2, 5
-
D.
5, 2, 4