Đề bài

Cơ số và số mũ của \({2019^{2020}}\) lần lượt là:

  • A.

    2019 và 2020

  • B.

    2020 và 2019

  • C.

    2019 và \({2019^{2020}}\)

  • D.

    \({2019^{2020}}\) và 2019

Phương pháp giải

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

\({a^n} = a.a \ldots ..a\) (\(n\)  thừa số \(a\) ) (\(n \notin \mathbb{N}*\) )

\(a\)  được gọi là cơ số.

\(n\) được gọi là số mũ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\({2019^{2020}}\) có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tích \(10.10.10.100\) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị của lũy thừa \({2^6},\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số tự nhiên \(n\) biết \({3^n} = 81.\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số tự nhiên \(x\) nào dưới đây thỏa mãn \({4^x} = {4^3}{.4^5}?\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số tự nhiên \(m\) nào dưới đây thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}?\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({5^n} < 90?\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Gọi \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({2^x} - 15 = 17\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn \({\left( {x - 4} \right)^5} = {\left( {x - 4} \right)^3}\) là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\) . Tìm số tự nhiên \(n\) biết rằng \(2A + 3 = {3^n}.\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh  \({16^{19}}\) và \({8^{25}}\) .

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\)

Xem lời giải >>