Đề bài

Cho biết khối lượng hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn = 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng

  • A.
     1,909422u.
  • B.
     0.
  • C.
     3,460u.
  • D.
     2,056u.
Phương pháp giải

ông thức tính độ hụt khối: \(\Delta m = Z.{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} - {m_{hn}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng:

\(\Delta m = 92.1,007276 + \left( {234 - 92} \right).1,008665 - 233,9904 = 1,909422u\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Độ hụt khối của hạt nhân được xác định bằng biểu thức

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Xét đồng vị Côban \(_{27}^{60}Co\) hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mp = 1,007276u, mn = 1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Năng lượng liên kết là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho \(m_C= 12,00000u\); \(m_p= 1,00728u\); \(m_n = 1,00867u\), \(1u = 1,66058.10^{-27}kg\); \(1eV = 1,6.10^{-19}J\); \(c = 3.10^8m/s\). Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân \(_6^{12}C\) thành các nuclon riêng biệt bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Năng lượng liên kết của \(_{10}^{20}Ne\) là $160,64 MeV$. Biết khối lượng của proton là $1,007825u$ và khối lượng của notron là $1,00866u$. Coi $1u = 931,5MeV/{c^2}$. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành \(1g\) \(_2^4He\) từ các proton và notron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân \(He\) là \(∆m = 0,0304u\), \(1u = 931 (MeV/c^2)\); \(1MeV = 1,6.10^{-13}(J)\). Biết số Avôgađrô \(N_A = 6,02.10^{23} mol^{-1}\), khối lượng mol của \(_2^4He\) là \(4g/mol\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mức độ bền vững của một hạt nhân tùy thuộc vào:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hạt nhân càng bền vững khi có

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Năng lượng liên kết riêng được xác định bằng biểu thức nào dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là \({A_X},{\rm{ }}{A_Y},{\rm{ }}{A_Z}\) với \({A_X} = {\rm{ }}2{A_Y} = {\rm{ }}0,5{A_Z}\) . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tứng ứng là \(\Delta {E_X},\Delta {E_{Y,}}\Delta {E_Z}\) với \(\Delta {E_Z} < \Delta {E_X} < \Delta {E_Y}\) . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho khối lượng của proton; nơtron; \(_{18}^{40}{\rm{Ar; }}_3^6Li\)lần lượt là 1,0073u; 1,0087u, 39,9525u, 6,0145u và 1u = 931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}{\rm{Ar}}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Các hạt nhân Đơteri \(_1^2H\), Triti \(_1^3H\), Heli \(_2^4He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân 1à:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các hạt nhân: \(_2^4He;{\rm{ }}_3^7Li;{\rm{ }}_{26}^{56}F{\rm{e}};{\rm{ }}_{92}^{235}U\). Hạt nhân bền vững nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hạt nhân đơteri  \({}_1^2D\)có năng lượng liên kết là \(2,2356 MeV\). Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nguyên tử sắt \({}_{26}^{56}Fe\) có khối lượng là 55,934939u. Biết:

\(\begin{array}{l}
{m_n} = 1,00866u;{m_p} = 1,00728u;\\
{m_e} = 5,{486.10^{ - 4}}u;1u = 931,5MeV/{c^2}
\end{array}\)

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:

Xem lời giải >>