When my grandfather was alive, he ______ a very exciting life. When he was young, he ______ on the farm in the country, where there ______ a lot of cattle and meadows.
-
A.
has – has lived – have been
-
B.
had – lived – were
-
C.
was having – had lived – had been
-
D.
has had – is living – are
Dấu hiệu: when my grandfather was alive, When he was young -> nhấn mạnh hành động trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn để liệt kê các sự kiện trong quá khứ
Công thức: S + Ved/ Vp2
=> When my grandfather was alive, he had a very exciting life. When he was young, he lived on the farm in the country, where there were a lot of cattle and meadows.
Tạm dịch: Khi ông tôi còn sống, ông có một cuộc sống rất thú vị. Khi còn trẻ, ông sống trong một trang trại ở nông thôn, nơi có rất nhiều gia súc và đồng cỏ.
Đáp án : B