Đề bài
Supply the correct of the word in brackets to complete these sentences.
It is a sky
system; it’ll stop everyone from crashing. (safe)
Đáp án
It is a sky
system; it’ll stop everyone from crashing. (safe)
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ loại
Lời giải của GV Loigiaihay.com
Trước danh từ “system” và sau danh từ “sky” ta điền một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
safe (adj): an toàn
safety (n): sự an toàn
=> sky safety system: hệ thống an toàn trên bầu trời
It is a sky safety system; it’ll stop everyone from crashing.
Tạm dịch: Nó là một hệ thống an toàn trên bầu trời, nó sẽ ngăn mọi người khỏi sự cố.