Listen and fill the gap with NO MORE THAN 3 WORDS.
1. The wildlife caretaker job on Kangaroo Island is for someone
who loves all
2. You’ll be able to talk to wallabies, play with dolphins, cuddle koalas and
with seals on the unspoiled beach at Seal Bay.
3. One potential drawback of this job is that you need to be pretty
4. If you're not an outdoor person, the next job is for someone whose
talents are in writing,
and making videos.
5. You’d also cover
in the whole state of Victoria.
1. The wildlife caretaker job on Kangaroo Island is for someone
who loves all
2. You’ll be able to talk to wallabies, play with dolphins, cuddle koalas and
with seals on the unspoiled beach at Seal Bay.
3. One potential drawback of this job is that you need to be pretty
4. If you're not an outdoor person, the next job is for someone whose
talents are in writing,
and making videos.
5. You’d also cover
in the whole state of Victoria.
1. The wildlife caretaker job on Kangaroo Island is for someone who loves all ________.
Sau động từ “love” cần danh từ.
Thông tin từ bài nghe: Another island job is as 'wildlife caretaker' on Kangaroo Island in South Australia. If you love all kinds of animals, this is the job for you.
Tạm dịch: Một công việc ở đảo khác là “người chăm sóc động vật hoang dã” trên hòn đảo Chuột Túi ở phía Nam Úc. Nếu bạn yêu tất cả các loài động vật, thì đây chính là công việc của bạn.
The wildlife caretaker job on Kangaroo Island is for someone who loves all kinds of animals.
Đáp án: kinds of animals
2. You’ll be able to talk to wallabies, play with dolphins, cuddle koalas and ________ with seals on the unspoiled beach at Seal Bay.
Liên từ “and” nối hai vế cùng loại, cùng cấp: “talk – play - cuddle” là các động từ nguyên thể nên chỗ trống cũng phải là một động từ nguyên thể.
Thông tin từ bài nghe: The advert says you’ll be able to talk to wallabies (a kind of small kangaroo), play with dolphins, cuddle koalas and sunbathe with seals on the unspoiled beach at Seal Bay.
Tạm dịch: Tờ quảng cáo nói rằng bạn sẽ có thể nói chuyện với chuột túi wallaby (một loài chuột túi cỡ nhỏ), chơi với cá heo, ôm những con gấu túi và tắm nắng cùng hải cẩu trên bãi biển hoang sơ ở Vịnh Hải Cẩu.
You’ll be able to talk to wallabies, play with dolphins, cuddle koalas and sunbathe with seals on the unspoiled beach at Seal Bay.
Đáp án: sunbathe
3. One potential drawback of this job is that you need to be pretty ________.
Sau động từ “be” và trạng từ “pretty” cần một tính từ.
Thông tin từ bài nghe: There is one potential drawback, though. You’d need to be pretty brave since you might come face to face with great white sharks.
Tạm dịch: Nhưng lại có một rủi ro tiềm ẩn. Bạn sẽ cần phải khá là dũng cảm bởi vì bạn có thể đối mặt trực tiếp với những con cá mập trắng khổng lồ.
One potential drawback of this job is that you need to be pretty brave.
Đáp án: brave
4. If you're not an outdoor person, the next job is for someone whose talents are in writing, ________ and making videos.
Liên từ “and” nối các từ cùng loại, cùng cấp: “writing” và “making videos” là danh động từ => chỗ trống có thể là một danh động từ hoặc danh từ.
Thông tin từ bài nghe: Maybe you are not quite so keen on the great outdoors and your talents are more journalistic. If you fancy feature writing, photography and making videos,…
Tạm dịch: Có thể bạn không quá hứng thú với các hoạt động ngoài trời và tài năng của bạn thiên về viết lách hơn. Nếu bạn yêu thích tính năng viết, chụp ảnh và làm video,…
If you're not an outdoor person, the next job is for someone whose talents are in writing, photography and making videos.
Đáp án: photography
5. You’d also cover __________ in the whole state of Victoria.
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết
Giải chi tiết:
Sau động từ “cover” cần một danh từ hoặc cụm danh từ để đóng vai trò tân ngữ bổ nghĩa cho động từ.
Thông tin từ bài nghe: But you’d also cover tourist activities in the whole state of Victoria, including surfing on the Great Ocean Road, skiing at Mount Hotham or watching the little penguins at Phillip Island.
Tạm dịch: Nhưng bạn cũng sẽ phải nắm bắt các hoạt động du lịch của toàn bang Victoria, bao gồm việc lướt ván trên đường Great Ocean, trượt tuyết trên đỉnh Hotham hay đi ngắm những chú chim cánh cụt nhỏ ở đảo Phillip.
You’d also cover tourist activities in the whole state of Victoria.
Đáp án: tourist activities