Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read the sentences below and rewrite them without changing their meaning.

“Don’t swim out too far, boys,” I said.


=> I warned

Đáp án

“Don’t swim out too far, boys,” I said.


=> I warned

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Công thức: S warned S1 + not to V(infinitive)/against Ving: cảnh báo ai không làm việc gì

Tạm dịch: “Đừng bơi quá xa, các cậu bé”, tôi đã nói.

= Tôi đã cảnh báo các cậu bé không được bơi ra xa.

Đáp án: I warned boys not to swim out to far.

Hoặc: I warned boys against swimming out to far.