Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A.
language
-
B.
translate
-
C.
speaker
-
D.
accent
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Quy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2.
language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/
translate (v) /trænzˈleɪt/
speaker (n) /ˈspiːkə(r)/
accent (n) /ˈæksent/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.