Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the blanks.
The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up when their teachers (1) _______the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers (2) _________ students to enter class late or leave early if necessary. (3) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
When students want to ask questions, they usually (4) _______ a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) _______ a test are cheating.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the blanks.
The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up when their teachers (1) _______the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers (2) _________ students to enter class late or leave early if necessary. (3) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
When students want to ask questions, they usually (4) _______ a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) _______ a test are cheating.
American students do not stand up when their teachers (1) _________the room.
-
A.
enter
-
B.
come
-
C.
arrive
-
D.
go
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
enter (v) đi vào (phòng, nhà,…)
come (v) đến
arrive (v) đi, đêm
go (v) đi
=> American students do not stand up when their teachers (1) enter the room.
Tạm dịch: Sinh viên Mỹ không đứng dậy khi giáo viên của họ bước vào phòng.
Most teachers (2) ______students to enter class late or leave early if necessary.
-
A.
let
-
B.
allow
-
C.
make
-
D.
encourage
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. let + O + V nguyên thể: cho phép ai làm gì
B. allow + O + to V: cho phép ai làm gì
C. make + O + V nguyên thể: khiến ai làm gì
D. encourage + O + to V: khuyến khích ai làm gì
=> Most teachers (2) allow students to enter class late or leave early if necessary.
Tạm dịch: Hầu hết giáo viên cho phép học sinh vào lớp muộn hoặc về sớm nếu cần thiết.
(3) _______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
-
A.
Though
-
B.
In spite
-
C.
Despite
-
D.
Because of
Đáp án: C
Kiến thức: Mệnh đề tương phản
A. Though + Mệnh đề: mặc dù => A loại vì sau chỗ trống là N
B. In spite => loại vì sai ngữ pháp In spite + of
C. Despite + N/ Ving: mặc dù
D. Because of + N/ Ving: bởi vì
Xét ngữ nghĩa 2, mệnh đề đáp án C phù hợp nhất
=> (3) Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
Tạm dịch: Mặc dù thiếu trang trọng, học sinh vẫn phải lễ phép với giáo viên và bạn cùng lớp.
When students want to ask questions, they usually (4) _____a hand and wait to be called on.
-
A.
rise
-
B.
arise
-
C.
raise
-
D.
put
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. rise (v) tăng (không có tân ngữ đi kèm)
B. arise (v) xuất hiện, nổi lên
C. raise (v) tăng, nâng (phải có tân ngữ đi kèm)
D. put (v) đắt, để
Cụm từ raise a hand: giơ tay lên
=> When students want to ask questions, they usually (4) raise a hand and wait to be called on.
Tạm dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và chờ được gọi.
Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) _______a test are cheating.
-
A.
in
-
B.
when
-
C.
but
-
D.
during
Đáp án: D
Kiến thức: Liên từ
A. in + N (prep) trong, bên trong => loại
B. when + mệnh đề: khi
C. but: nhưng
D. during + N: trong , trong khoảng
Ở đây vị trí cần điền đứng trước N (a test) -> chọn D
=> Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) when a test are cheating.
Tạm dịch: Hầu hết các giáo viên Mỹ cho rằng những học sinh đang nói chuyện với nhau khi làm bài kiểm tra là gian lận.