Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

Most people (1) ____ learning with formal education at school, college, university etc. We are all told, from an early age, that we should get a good education'. Generally speaking, it is true that a formal education and the resulting qualifications are important. Education may (2) ____ our potential to find better, more satisfying jobs, earn more and perhaps, become more successful in our chosen career.

However, 'schooling' is only one type of learning. There are many other opportunities to further your (3) ____ and develop the skills you need throughout life. Knowledge can be acquired and skill sets developed anywhere - learning is unavoidable and happens all the (4) ____. However, lifelong learning is about creating and maintaining a positive attitude to learning both for personal and professional development.

Lifelong learners are self-motivated to learn and develop because they want to. (5) ____ learning can enhance our understanding of the world around us, provide us with more and better opportunities and improve our quality of life. People learn for personal development and for professional (6) ____. There are many reasons why people learn for personal development. You may want to increase your knowledge or (7) ____ around a particular hobby or pastime that you enjoy. Perhaps you want to develop some entirely new skill that will in some way enhance your life – take a pottery (8) ____ car mechanic course for example. Perhaps you want to research a medical condition or your ancestry.

If you do find yourself unemployed, then use the time wisely. Learning something new can pay off with new opportunities which might not otherwise have (9) ____. While you are employed, take advantage of training, coaching or mentoring opportunities and work on your continuous professional development as you will likely (10) ____ better at what you do and more indispensable to your current or future employer.


Câu 1

Most people (1) ____ learning with formal education at school, college, university etc.

  • A.

    allow

  • B.

    associate

  • C.

    express

  • D.

    communicate

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

allow (v) cho phép

associate (v) liên kết

express (v) bày tỏ

communicate (v) giao tiếp

=> Most people (1) associate learning with formal education at school, college, university etc.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người liên kết việc học với giáo dục chính quy ở trường học, cao đẳng, đại học, v.v.

 

Câu 2

 Education may (2) ____ our potential to find better, more satisfying jobs, earn more and perhaps, become more successful in our chosen career.

  • A.

    possess

  • B.

    affect

  • C.

    limit

  • D.

    maximise

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

possess (v) sở hữu

affect (v) ảnh hưởng

limit (v) giới hạn

maximise (v) tối đa hóa

=>  Education may (2) maximise our potential to find better, more satisfying jobs, earn more and perhaps, become more successful in our chosen career.

Tạm dịch: Giáo dục có thể tối đa hóa tiềm năng của chúng ta để tìm được công việc tốt hơn, thỏa mãn hơn, kiếm được nhiều tiền hơn và có lẽ, trở nên thành công hơn trong sự nghiệp đã chọn của chúng ta.

 

Câu 3

There are many other opportunities to further your (3) ____ and develop the skills you need throughout life. 

  • A.

    knowledge

  • B.

    height

  • C.

    ability

  • D.

    top

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

knowledge (n) kiến thức

height (n) chiều cao

ability (n) khả năng

top (n) hàng đầu

=> There are many other opportunities to further your (3) knowledge and develop the skills you need throughout life. 

Tạm dịch: Có nhiều cơ hội khác để nâng cao kiến thức của bạn và phát triển các kỹ năng bạn cần trong suốt cuộc đời.

 

Câu 4

Knowledge can be acquired and skill sets developed anywhere - learning is unavoidable and happens all the (4) ____. 

  • A.

    path

  • B.

    present

  • C.

    time

  • D.

    future

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

path (n) con đường

present (n) hiện tại

time (n) thời gian

future (n) tương lai

Cụm từ all the time: mọi lúc

=> Knowledge can be acquired and skill sets developed anywhere - learning is unavoidable and happens all the (4) time

Tạm dịch: Kiến thức có thể được thu nhận và các bộ kỹ năng được phát triển ở bất cứ đâu - việc học là không thể tránh khỏi và luôn xảy ra.

 

Câu 5

(5) ____ learning can enhance our understanding of the world around us, provide us with more and better opportunities and improve our quality of life. 

  • A.

    Inclusion

  • B.

    Combination

  • C.

    Spirit

  • D.

    Lifelong

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Inclusion (n) sự hòa nhập

Combination (n) sư kết hợp

Spirit (n) tinh thần

Lifelong (adj) suốt đời

=> (5) Lifelong learning can enhance our understanding of the world around us, provide us with more and better opportunities and improve our quality of life. 

Tạm dịch: Học tập suốt đời có thể nâng cao hiểu biết của chúng ta về thế giới xung quanh, mang đến cho chúng ta nhiều cơ hội hơn và tốt hơn và cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.

 

Câu 6

People learn for personal development and for professional (6) ____.

  • A.

    unemployment

  • B.

    development

  • C.

    illnesses

  • D.

    tiredness

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

unemployment (n) sự thất nghiệp

development (n) sự phát triển

illnesses (n) bệnh tật

tiredness(n) sự mệt mỏi

=> People learn for personal development and for professional (6) development

Tạm dịch: Mọi người học để phát triển cá nhân và phát triển nghề nghiệp.

 

Câu 7

 You may want to increase your knowledge or (7) ____ around a particular hobby or pastime that you enjoy. 

  • A.

    skills

  • B.

    partnership

  • C.

    business

  • D.

    group

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

skills (n) kỹ năng

partnership (n) quan hệ đối tác

business (n) kinh doanh

group (n) nhóm

=>  You may want to increase your knowledge or (7) skills around a particular hobby or pastime that you enjoy. 

Tạm dịch: Bạn có thể muốn nâng cao kiến thức hoặc kỹ năng của mình về một sở thích hoặc thú tiêu khiển cụ thể mà bạn yêu thích.


Câu 8

Perhaps you want to develop some entirely new skill that will in some way enhance your life – take a pottery (8) ____ car mechanic course for example. 

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    or

  • D.

    so

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

but : nhưng (nối 2 mệnh đề tương phản)

because : bởi vì (nối 2 mệnh đề nguyên nhân- kết quả)

or : hoặc (nối 2 mệnh đề/ danh từ mang nghĩa lựa chọn)

so: vì vậy (nối 2 mệnh đề nguyên nhân- kết quả)

=> Perhaps you want to develop some entirely new skill that will in some way enhance your life – take a pottery (8) or car mechanic course for example. 

Tạm dịch: Có lẽ bạn muốn phát triển một số kỹ năng hoàn toàn mới, theo một cách nào đó sẽ nâng cao cuộc sống của bạn - chẳng hạn như lấy một khóa học làm gốm hoặc thợ sửa xe.


Câu 9

Learning something new can pay off with new opportunities which might not otherwise have (9) ____. 

  • A.

    stretched

  • B.

    offered

  • C.

    extended

  • D.

    arisen

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng - Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

stretched (v) kéo dài

offered (v) cung cấp (ngoại động từ)

extended (v) kéo dài

arisen (v) phát sinh (nội động từ)

Chú ý:

  • ngoại động từ luôn có tân ngữ
  • nội động từ không có tân ngữ đi sau chịu tác động

Ta thấy sau động từ trong câu không có chủ ngữ nên chọn đáp án D

=> Learning something new can pay off with new opportunities which might not otherwise have (9) arisen

Tạm dịch: Học một điều gì đó mới có thể mang lại lợi ích bằng những cơ hội mới mà nếu không có thể nảy sinh.


Câu 10

While you are employed, take advantage of training, coaching or mentoring opportunities and work on your continuous professional development as you will likely (10) ____ better at what you do and more indispensable to your current or future employer.

  • A.

    cause

  • B.

    become

  • C.

    support

  • D.

    save

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cause (v) gây ra

become (v) trở nên

support (v) hỗ trợ

save (v) lưu, cứu

Cấu trúc: be/ become good at sth: giỏi làm gì

Trong câu từ “good” được chuyển thành dạng so sánh hơn là better. 

=> While you are employed, take advantage of training, coaching or mentoring opportunities and work on your continuous professional development as you will likely (10) become better at what you do and more indispensable to your current or future employer.

Tạm dịch: Trong khi bạn được tuyển dụng, hãy tận dụng các cơ hội đào tạo, huấn luyện hoặc cố vấn và nỗ lực phát triển chuyên môn liên tục của bạn vì bạn có khả năng trở nên giỏi hơn những gì bạn làm và không thể thiếu đối với nhà tuyển dụng hiện tại hoặc tương lai của bạn.