Đề bài

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

What he can't do is to make attendance compulsory, or threaten that non attendance will delay other qualifications.

  • A.

    obligatory

  • B.

    selective

  • C.

    required

  • D.

    mandatory

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

compulsory = bắt buộc

obligatory (adj) bắt buộc

selective (adj) được lựa chọn

required (adj) bắt buộc

mandatory(adj) bắt buộc

=> compulsory ><selective  

Tạm dịch: Những gì anh ta không thể làm là bắt buộc đi học, hoặc đe dọa rằng việc không tham dự sẽ làm trì hoãn các bằng cấp khác.

 

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We all welcome the government's initiative to boost lifelong learning.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Read the sentences and match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.

(Đọc các câu và nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

• It takes a lot of self-discipline to complete assignments on time in an online class.

(Cần phải có kỷ luật tự giác cao để hoàn thành bài tập đúng thời hạn trong lớp học trực tuyến.)

• She left her job to follow her passion for music. She's always loved singing.

(Cô bỏ việc để theo đuổi niềm đam mê âm nhạc. Cô ấy luôn yêu thích ca hát.)

• We need to have an analysis of the data to understand our customers better.

(Chúng ta cần phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về khách hàng.)

• We need to improve our customer satisfaction. A lot of them aren't happy with our services.

(Chúng ta cần cải thiện sự hài lòng của khách hàng. Rất nhiều người trong số họ không hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.)

• Staying late is voluntary, but I think we are going to talk about some very interesting things.

(Ở lại muộn là tự nguyện, nhưng tôi nghĩ chúng ta sẽ nói về một số điều rất thú vị.)

• We use the latest technology to be competitive with companies that sell the same products

(Chúng tôi sử dụng công nghệ mới nhất để cạnh tranh với các công ty bán cùng sản phẩm)

• These courses are in-demand right now. We'll need to open more classes.

(Những khóa học này hiện đang có nhu cầu. Chúng ta sẽ cần mở thêm lớp học.)

• You need to work hard to acquire these skills. You won't get them easily.

(Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để có được những kỹ năng này. Bạn sẽ không có được chúng một cách dễ dàng.)

1. acquire: get something by effort or ability

(có được: có được thứ gì đó bằng nỗ lực hoặc khả năng)

2. ____________________: a careful study of something in order to understand it better

(nghiên cứu cẩn thận về một cái gì đó để hiểu rõ hơn về nó)

3. ____________________: wanted or needed by many people

(được nhiều người mong muốn hoặc cần đến)

4. ____________________: the good feeling that you have when you get something that you wanted

(cảm giác vui sướng khi bạn có được thứ mình muốn)

5. ____________________: the ability to make yourself do things that should be done

(khả năng buộc bản thân làm những việc nên làm)

6. ____________________: a very strong feeling of love, hate, anger, etc.

(cảm giác yêu, ghét, giận dữ, v.v. rất mạnh mẽ.)

7. ____________________: done by choice, not forced

(tự nguyện thực hiện, không bị ép buộc)

8. ____________________: as good as or better than others

(bằng hoặc tốt hơn người khác)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. What skills/qualities do people need to study/work effectively? Add any suitable new words and your own ideas.

(Mọi người cần những kỹ năng/phẩm chất nào để học tập/làm việc hiệu quả? Thêm bất kỳ từ mới phù hợp và ý tưởng của riêng bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

c. Use the new words to talk about your passion and what you need to follow it.

(Sử dụng những từ mới để nói về niềm đam mê của bạn và những gì bạn cần theo đuổi nó.)

- My passion is learning languages. I'll need good self-discipline to keep learning.

(Niềm đam mê của tôi là học ngôn ngữ. Tôi sẽ cần có kỷ luật tự giác tốt để tiếp tục học tập.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

His life is a rich source of inspiration for many writers and poets.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Lifelong learning can also help amend some of the weaknesses of the education system.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It just gave you a stronger motivation for doing what you already knew was right.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The plans should remain flexible to accommodate changes in students' needs and circumstances.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the best answer

When the post finally fell ____. They offered it to Brian.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the best answer

One of the most forgotten ____ of education is to teach students how they can learn on their own.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer

 Today's online world is full of opportunities for all of us to ____ our own learning path.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer

 Is English a compulsory subject or a(n) ____ one at high school here?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer

 As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be

____.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the best answer

If you understand a matter thoroughly, that means you understand it ____.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the best answer

Wisdom is not a product of schooling but the lifelong ____ to acquire it.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the best answer

Asking the ____ questions can be more important than having the answers.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the best answer

Lifelong learning is really important to ____ the successful life and career you want and deserve.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the best answer

 Lifelong learners are ____ to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the best answer

Curiosity and lack of fear of ____ is what distinguishes bright people.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Researchers have found that regular reading can ________ memory in older adults.

A. boost

B. delete

C. relax

D. concentrate

2. My grandmother wanted to ________ on her English before her visit to Australia.

A. cut down

B. brush up

C. look down

D. put up

3. You should ________ your English language skills even after leaving school.

A. remain

B. stay

C. maintain

D. select

4. Watching the news every day helps me stay ________ about current events.

A. awake

B. healthy

C. active

D. informed

5. If you want to become a ________ person, you should never stop learning.

A. well-rounded

B. surrounded

C. proud

D. healthy

6. Many school-leavers ________ whether to continue their academic education or start working.

A. wander

B. wonder

C. relax

D. travel

7. Working mothers really need strong ________ to continue their professional development.

A distraction

B. opinion

C. determination

D. personality

8. There were too many ________ at home, so I wasn't able to complete my online course.

A. experiences

B. attractions

C. supports

D. distractions

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ GẦN NGHĨA NHẤT với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. I think I'll need a couple of weeks to brush up on my French before the trip.

A. remove quickly

B. clean up

C. study hard

D. improve quickly

2. The school is committed to providing all children with a well-rounded education.

A modern

B. round-shaped

C. all-round

D. complex

3. Developing both technical and soft skills is especially relevant in today's world.

A. trivial

B. important

C. redundant

D. responsible

4. They failed to apply the knowledge they acquired from the course into their work.

A. obtained

B. changed

C. returned

D. focused

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4 Complete the sentences using the correct form of the words in the box.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)

distance learning

learning community

adult education

informed

night school

maintain

widen

wonder

1. It is difficult to __________ a good work-life balance if you have a demanding job.

2. My father wants to keep __________ about global events, so he always watches news channels live.

3. The __________ offers adult education classes in the evening to students who work during the day.

4. As technology is developing rapidly, remote learning or __________ is getting more and more popular.

5. There are different __________ in our area, so you can choose the group whose learning goals you share.

6. Continuing education or __________ allowed him to take interesting classes and learn things he had failed to learn at school.

7. I am still __________ why he didn't continue his studies after getting high grades in all exams.

8. A study has found that technology has __________ the generation gap.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Complete the phrases with the words in the box.

back

bear

bell

draw

escape

heart

slip

1. to slip sb’s mind = to forget about sth

2. to think _____ to sth = to try to recall an event

3. to _____ you = to try to think of something but not be able to

4. to learn by _____ = to memorise sth

5. to _____ sth in mind = to remember sth

6. to _____ a blank = to be unable to remember sth

7. to ring a _____ = to sound familiar

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Vocabulary (Từ vựng)

Lifelong learning activities (Các hoạt động học tập suốt đời.)

1. Look at the photos and choose the correct option.

(Nhìn vào các bức ảnh và chọn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>