Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 67 Bài tập phát triển năng lực Toán 5>
Đặt tính rồi tính 137,52 + 215,39 Tính nhẩm: 3,45 x 10 = .....
Câu 1
Đặt tính rồi tính:
137,52 + 215,39
645,844 – 241,318
306 : 45
2205 : 3,6
14,181 : 3,26
156,23 x 3,12
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Tính nhẩm:
3,54 x 10 = .........................
5,67 x 0,1 = .........................
8,42 : 0,1 = .........................
5,97 x 100 = .........................
24,9 x 0,01 = ....................
8,95 x 1000 = ....................
54,6 : 100 = ....................
241,8 x 0,001 = ...................
Phương pháp giải:
- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.
- Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ….. ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.
- Khi chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ….. ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.
- Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
Lời giải chi tiết:
3,54 x 10 = 35,4
5,67 x 0,1 = 0,567
8,42 : 0,1 = 84,2
5,97 x 100 = 597
24,9 x 0,01 = 0,249
8,95 x 1000 = 8950
54,6 : 100 = 0,546
241,8 x 0,001 = 0,2418
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ số phần trăm của 1,7 và 2,5 là ............
Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,5 là ............
25% của 195kg gạo là .............................
15% của 40 lít dầu là ..............................
20% của 2,4 tấn ngô là ......... kg
15% của 1m3 nước là ........... dm3
30% của 142 tạ gạo là …….. yến
25% của 346km là ............... hm
Phương pháp giải:
- Tìm thương của hai số rồi sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
- Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
Lời giải chi tiết:
Tỉ số phần trăm của 1,7 và 2,5 là 1,7 : 2,5 = 0,68 = 68%
Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,5 là 0,3 : 0,5 = 0,6 = 60%
25% của 195kg gạo là 195 : 100 x 25 = 48,75 (kg gạo)
15% của 40 lít dầu là 40 : 100 x 15 = 6 (lít dầu)
20% của 2,4 tấn ngô là 2,4 : 100 x 20 = 0,48 tấn = 480 kg
15% của 1m3 nước là 1 : 100 x 15 = 0,15 m3 = 150 dm3
30% của 142 tạ gạo là 142 : 100 x 30 = 42,6 tạ = 426 yến
25% của 346km là 346 : 100 x 25 = 86,5 km = 865 hm
Câu 4
Thực hiện phép tính sau rồi kiểm tra kết quả bằng máy tính bỏ túi:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính theo các quy tắc đã học
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự kiểm tra kết quả bằng máy tính.
Câu 5
Sử dụng máy tính bỏ túi chuyển phân số sau thành số thập phân:
Phương pháp giải:
Để viết các phân số thành số thập phân ta có thể lấy tử số chia cho mẫu số.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 15% số học sinh thích chơi cờ vua. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích chơi môn thể thao này?
Phương pháp giải:
Số học sinh thích chơi cờ vua = số học sinh lớp 5A : 100 x số % học sinh thích chơi cờ vua
Lời giải chi tiết:
Số học sinh thích chơi cờ vua là
40 : 100 x 15 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải phần C. Vận dụng, phát triển trang 70 - Bài tập phát triển năng lực toán 5 tập 2
- Giải phần B. Kết nối trang 70 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 68 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần C. Vận dụng, phát triển trang 66 - Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần B. Kết nối trang 65 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần C. Vận dụng, phát triển trang 70 - Bài tập phát triển năng lực toán 5 tập 2
- Giải phần B. Kết nối trang 70 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 68 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần C. Vận dụng, phát triển trang 66 - Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
- Giải phần B. Kết nối trang 65 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2