Câu hỏi
Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) ?
- A \(y = \cot x\)
- B \(y = \frac{2}{{3x - 2}}\)
- C \(y = \sin x\)
- D \(y = \frac{1}{{{x^2} - 1}}\)
Phương pháp giải:
Xác định tập xác định của hàm số.
Lời giải chi tiết:
+) Đáp án A: TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}} \right\} \Rightarrow \) hàm số gián đoạn tại điểm \(x = 0 \in \left[ { - 1;\,1} \right] \Rightarrow \) loại đáp án A.
+) Đáp án B: TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\} \Rightarrow \) hàm số gián đoạn tại điểm \(x = \frac{2}{3} \in \left[ { - 1;\,1} \right] \Rightarrow \) loại đáp án B.
+) Đáp án D: TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;\,1} \right\} \Rightarrow \) hàm số gián đoạn tại điểm \(x = \pm 1 \in \left[ { - 1;\,1} \right] \Rightarrow \) loại đáp án D.
+) Hàm số \(y = \sin x\) xác định trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) và liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\).
Chọn C.