Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underline part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

  • A.

    plough

  • B.

    cough

  • C.

    laughter

  • D.

    enough

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “gh”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. plough /plaʊ/

B. cough /kɔːf/

C. laughter /ˈlæftər/

D. enough /ɪˈnʌf/

Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án A là âm câm, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /f/.

Đáp án: A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. vlo

B. model

C. soccer

D. spor

2.

A. skating

B. game

C. cake

D. market 

3.

A. online games 

B. ice rink

C. bowling

D. sticker

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. take  

B. stay  

C. late 

D. sod

2.

A. fever  

B. rest  

C. vegetable  

D. medicine 

3.

A. candy  

B. fast food  

C. warm 

D. have 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. A. hip hop  B. rock  C. pop  D. folk 

2. A. classical  B.jazz C. dance D. regga

3. A. hears B. sings C. makes D. says

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. fun

B. but

C. pu

D. ru

2.

A. walk

B. bake

C. pla

D. sale 

3.

A. lived 

B. raised

C. picked

D. organized 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A pancakes 

B. tomatoes

C. potatoes 

D. tablespoons

2.

A. ingredients 

B. apples

C. lists 

D. supermarkets 

3.

A. tablespoon

B. hamburger

C. sandwich

D. pancake

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. fight

B.wish 

C. midnight

D. bonfire 

2.

A. lantern

B. race 

C. exchange

D. celebrate 

3.

A. tradition

B. festival 

C. greeting 

D. competition

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. 

A. ferry

B. wallet

C. ticket

D. England

2. 

A. weather

B. theater

C. together

D. there

3. 

A. souvenir

B. stadium

C. island

D. camera

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

4.

A. solar

B. panel

C. gas

 

D. natural

5.

A. runs

B. buys

C. causes

D. builds

6.

A. power

B. solar

C. hydropower

D. show

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. A. prover

2. A. learn  

3. A. collected 

4. A. listened 

5. A. laugh                        

B. together               

B. earn                     

B. cleaned       

B. helped        

B. ghost                   

C. exercise

C. hear

C. decideded

C. watched

C. rough 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the words.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)

1. 

A. decision

B. vision

C. measure

D. sure

2.

A. ocean

B. cinema

C. musician

D. delicious

3.

A. hot

B. cottage

C. compose

D. lot

4.

A. chicken

B. architect

C. cheap

D. chair

5.

A. condition

B. attention

C. question

D. addition

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Pronunciation

1. a Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. careful       

B. patient     

C. parade

2.

A. tonight       

B. time         

C. favourite

3.

A. feature       

B. clear     

C. appear

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1.

A. cough

B. enough

C. through

D. laugh

2.

A. dolphin

B. uphill

C. earphone

D. alphabet

3.

A. nigh

B. tough

C. flight

D. high

4.

A. ate

B. about 

C. amazing

D. above

5.

A. learn

B. early

C. earth

D. hear

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (1.0 pt)

(Tìm từ được phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. (1,0 điểm))

1.

A. treasure              

B. occasion                 

C. television               

D. surely

2.

A. kitchen              

B. charity                   

C. machine                 

D. sandwich

3.

A. fragile                

B. photograph            

C. arranging               

D. vegetable

4.

A. torch                  

B. forget                     

C. inform                    

D. torn

5.

A. control               

B. bottle                     

C. volunteer               

D. concentrate

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (1.0pt)

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác) (1.0 điểm)

1.

A. are                     

B. square                    

C. care            

D. share

2.

A. obey                  

B. survey                    

C. key             

D. grey

3.

A. fear                    

B. clear                       

C. hear            

D. pear

4.

A. line                    

B. motorbike              

C. discipline   

D. fine

5.

A. station                

B. pavement               

C. able            

D. ankle

Xem lời giải >>