Đề bài

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A.

    costumes

  • B.

    messages

  • C.

    smartphones

  • D.

    uncles

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-es”

Lời giải chi tiết :

A. costumes /ˈkɒs.tʃuːmz/

B. messages /ˈmes.ɪdʒɪz/

C. smartphones /ˈsmɑːt.fəʊnz/

D. uncles /ˈʌŋ.kəlz/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪz/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 pt)

(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))

3. A. better                              B. elegant                                C. speciality                                 D. congested

4. A. country                           B. council                               C. countable                                D. mountain

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 pt)

(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))

3. A. wheat                              B. whole                                  C. wheel                                    D. whether

4. A. hold                                B. family                                 C. celebrate                                 D. calm

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Choose A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.8 pt)

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau. (0,8 điểm))

1.

A. unique

B. university

C. unusual

D. uniform

2.

A. decisive

B. repetitive

C. competitive

D. sensitive

3.

A. danger

B. anger

C. occasion

D. nation

4.

A. mouth

B. method

C. birthday

D. weather

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 11.

A. lyric

(lời bài hát)

B. worldwide

(toàn cầu)

C. single

(độc thân)

D. international

(quốc tế)

Question 12.

A. content

(nội dung)

B. cottage

(ngôi nhà tranh)

C. clay pot

(nồi đất sét)

D. overseas

(nước ngoài)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 11.

A. appliance

(thiết bị)

B. attractive

(hấp dẫn)

C. dumpling

(bánh bao)

D. lyrics

(lời bài hát)

Question 12.

A. niece

(cháu gái)

B. curtain

(tấm màn)

C. divorce

(ly hôn)

D. electricity

(điện)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 11.

A. obese

(béo phì)

B. promote

(khuyến khích)

C. bone

(xương)

D. detox

(giải độc)

Question 12.

A. consider

(coi như)

B. scenic

(quang cảnh)

C. littering

(xả rác)

D. government

(chính phủ)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 11.

A. medical
(thuộc về y học)

B. implement

(thực hiện)

C. congested

(tắc nghẽn)

D. direct

(trực tiếp)

Question 12.

A. audience

(khán giả)

B. traffic

(giao thông)

C. encourage

(khuyến khích)

D. break down

(phá vỡ)

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>