Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
-
A.
breathe
-
B.
weather
-
C.
therefore
-
D.
teeth
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “th”
breathe /briːð/
weather /ˈweðə(r)/
therefore /ˈðeəfɔː(r)/
teeth /tiːθ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.
Đáp án D
-
A.
ago
-
B.
long
-
C.
close
-
D.
nose
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “o”
ago /əˈɡəʊ/
long /lɒŋ/
close /kləʊz/
nose /nəʊz/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
Đáp án B
-
A.
weeks
-
B.
bags
-
C.
islands
-
D.
pencils
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “s”
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án B, C, D có âm cuối là phụ âm hữu thanh /g/, /d/, /l/ => “s” phát âm thành /z/
Đáp án A có âm cuối là phụ âm vô thanh /k/ => “s” phát âm thành /s/
Đáp án A