Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Oil drilling is one of the factors that cause damage to marine life.
-
A.
Oil drilling not only harms marine life but also other factors.
-
B.
Marine life is not damaged despite the oil drilling.
-
C.
Oil drilling is the only factor that causes damage to marine life.
-
D.
Marine life is damaged by several factors, including oil drilling.
Đáp án: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
A. Oil drilling not only harms marine life but also other factors. => sai nghĩa
(Khoan dầu không chỉ gây hại cho sinh vật biển mà còn các yếu tố khác.)
B. Marine life is not damaged despite the oil drilling. => sai nghĩa
(Sinh vật biển không bị thiệt hại dù đã khoan dầu.)
C. Oil drilling is the only factor that causes damage to marine life. => sai nghĩa
(Khoan dầu là tác nhân duy nhất gây thiệt hại cho sinh vật biển.)
D. Marine life is damaged by several factors, including oil drilling.
(Sinh vật biển bị hư hại do nhiều yếu tố, trong đó có hoạt động khoan dầu.)
Oil drilling is one of the factors that cause damage to marine life.
(Khoan dầu là một trong những tác nhân gây thiệt hại cho sinh vật biển.)
=> Marine life is damaged by several factors, including oil drilling.
(Sinh vật biển bị hư hại do nhiều yếu tố, trong đó có hoạt động khoan dầu.)
Chọn D
I asked her not to post bad comments about other people on social media but she still did it.
-
A.
I asked her not to post bad comments about other people on social media; besides, she still did it.
-
B.
Though I asked her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.
-
C.
I asked her not to post bad comments about other people on social media; as a result, she still did it.
-
D.
In addition to asking her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.
Đáp án: B
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ với “though/ but”
A. I asked her not to post bad comments about other people on social media; besides, she still did it. => sai nghĩa
(Tôi yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội; Ngoài ra, cô ấy vẫn làm điều đó.)
B. Though I asked her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.
(Mặc dù tôi đã yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội nhưng cô ấy vẫn làm.)
C. I asked her not to post bad comments about other people on social media; as a result, she still did it. => sai nghĩa
(Tôi yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội; kết quả là cô ấy vẫn làm.)
D. In addition to asking her not to post bad comments about other people on social media, she still did it. => sai nghĩa
(Ngoài việc yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội, cô ấy vẫn làm.)
I asked her not to post bad comments about other people on social media but she still did it.
(Tôi yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội nhưng cô ấy vẫn làm.)
=> Though I asked her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.
(Mặc dù tôi đã yêu cầu cô ấy không đăng những bình luận không hay về người khác trên mạng xã hội nhưng cô ấy vẫn làm.)
Chọn B
Money management skills play a crucial role in achieving financial independence.
-
A.
Money management skills are unnecessary to achieve financial independence.
-
B.
Achieving financial independence requires time management skills.
-
C.
It is money management skills that play an important role in achieving financial independence.
-
D.
There are money management skills that play an important role in achieving financial independence.
Đáp án: C
Kiến thức: Câu chẻ
Cấu trúc câu chẻ: It is + cụm từ cần nhấn mạnh + that + S + V
A. Money management skills are unnecessary to achieve financial independence. => sai nghĩa
(Kỹ năng quản lý tiền là không cần thiết để đạt được sự độc lập về tài chính.)
B. Achieving financial independence requires time management skills. => sai nghĩa
(Đạt được sự độc lập về tài chính đòi hỏi kỹ năng quản lý thời gian.)
C. It is money management skills that play an important role in achieving financial independence.
(Kỹ năng quản lý tiền đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được sự độc lập về tài chính.)
D. There are money management skills that play an important role in achieving financial independence. => sai nghĩa
(Có những kỹ năng quản lý tiền đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được sự độc lập về tài chính.)
Money management skills play a crucial role in achieving financial independence.
(Kỹ năng quản lý tiền đóng một vai trò quan trọng trong việc đạt được sự độc lập về tài chính.)
=> It is money management skills that play an important role in achieving financial independence.
(Kỹ năng quản lý tiền đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được sự độc lập về tài chính.)
Chọn C