Đề bài

Choose the word that has a stress pattern different from the others.


Câu 1
  • A.

    maintain 

  • B.

    consume 

  • C.

    prevent  

  • D.

    lower

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

maintain /meɪnˈteɪn/

consume /kənˈsjuːm/

prevent /prɪˈvɛnt/

lower /ˈloʊər/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D


Câu 2
  • A.

    nutrient

  • B.

    infection

  • C.

    memory

  • D.

    benefit

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

nutrient /ˈnjuːtriənt/

infection /ɪnˈfɛkʃən/

memory /ˈmɛməri/

benefit /ˈbɛnɪfɪt/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B