Đề bài

Choose the best answer for each of the following questions.


Câu 1

We often play sports in a small football _________.

  • A.

    pitch

  • B.

    court

  • C.

    track

  • D.

    pool

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

pitch (n): sân chơi thể thao (có kẻ vạch) (chơi bóng đá / bóng chày / …)

court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …

track (n): đường ray

pool (n): bể bơi, hồ bơi

We often play sports in a small football pitch.

(Chúng tôi thường chơi thể thao trong một sân bóng đá nhỏ.)

Chọn A


Câu 2

The computer is the most important __________ in the last century.

  • A.

    electricity

  • B.

    invention

  • C.

    inventor

  • D.

    experiment

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

electricity (n): điện

invention (n): sự phát minh

inventor (n): nhà phát minh

experiment (n): thí nghiệm

The computer is the most important invention in the last century.

(Máy tính là phát minh quan trọng nhất trong thế kỷ trước.)

Chọn B


Câu 3

Hanoi is the __________ city of Việt Nam.

  • A.

    capital

  • B.

    centre

  • C.

    key

  • D.

    main

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

capital (n): thủ đô

centre (n): trung tâm

key (n): chìa khoá

main (adj): chính, chủ yếu

Cụm: capital city: thủ đô

Hanoi is the capital city of Việt Nam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)

Chọn A


Câu 4

I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.

  • A.

    do/do

  • B.

    go/do

  • C.

    do/go

  • D.

    go/go

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm: go swimming: đi bơi

do gymnastics: tập thể dục

I often go swimming and do gymnastics in the summer.

(Tôi thường đi bơi và tập thể dục vào mùa hè.)

Chọn B


Câu 5

“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”

  • A.

    search engine

  • B.

    email  

  • C.

    social network

  • D.

    smartphone

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

search engine (n): công cụ tìm kiếm

email (n): thư điện tử

social network (n): mạng xã hội

smartphone (n): điện thoại thông minh

“What is your favourite search engine?” - “It’s Google. I use it to check information.”

(“Công cụ tìm kiếm ưa thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”)

Chọn A


Câu 6

What is the name of the longest __________ of Việt Nam?

  • A.

    island 

  • B.

    river 

  • C.

    ocean 

  • D.

    sea

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

island (n): đảo

river (n): sông

ocean (n): đại dương

sea (n): biển

What is the name of the longest river of Việt Nam?

(Con sông dài nhất Việt Nam tên là gì?)

Chọn B


Câu 7

When ____ the 30th SEA Games? - It ________ in 2019.

  • A.

    was/were

  • B.

    were/were

  • C.

    was/were

  • D.

    was/was

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “in 2019” (vào năm 2019) => Thì quá khứ đơn với động từ “be”:

Câu khẳng định: S (số ít) + was + tính từ/ cụm danh từ/ …

Câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + was + S (số ít) + …?

Chủ ngữ “the 30th SEA Games” (Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 30) là chủ ngữ số ít

When was the 30th SEA Games? - It was in 2019.

(Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 30 diễn ra khi nào? – Đó là vào năm 2019.)

Chọn D


Câu 8

“Did Thomas Edison  __________ the light bulb?” - “Yes, he did.”

  • A.

    invented 

  • B.

    inventing

  • C.

    invents

  • D.

    invent

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Thì quá khứ đơn dạng nghi vấn với động từ thường: Did + S + V nguyên thể + …?

“Did Thomas Edison invent the light bulb?” - “Yes, he did.”

(“Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn phải không?” – “Đúng vậy.”)

Chọn D


Câu 9

Japan and China are in __________. Russia and Poland are in__________.

  • A.

    African - Asian

  • B.

    North America - Europe

     

  • C.

    Asian - Europe

  • D.

    Asia – Europe

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

African – Asian: Người Châu Phi – Người Châu Á

North America – Europe: Bắc Mỹ - Châu Âu

Asian – Europe: Người Châu Á – Châu Âu

Asia – Europe: Châu Á – Châu Âu

Japan and China are in Asia. Russia and Poland are in Europe.

(Nhật Bản và Trung Quốc ở châu Á. Nga và Ba Lan ở châu Âu.)

Chọn D


Câu 10

What are your hobbies and interests? - I’m ________ basketball and chess.

  • A.

    of

  • B.

    in

  • C.

    into

  • D.

    onto

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

of (prep): của

in (prep): trong

into (prep): vào trong => cụm: be into something: thích cái gì

onto (prep): về phía trên, lên trên

What are your hobbies and interests? - I’m into basketball and chess.

(Sở thích của bạn là gì? – Tôi thích bóng rổ và cờ vua.)

Chọn C