Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
-
A.
equipment
-
B.
entertain
-
C.
design
-
D.
exhausted
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “e”
equipment /ɪˈkwɪpmənt/
entertain /ˌentəˈteɪn/
design /dɪˈzaɪn/
exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Đáp án B
-
A.
career
-
B.
channel
-
C.
character
-
D.
fantastic
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “a”
career /kəˈrɪə(r)/
channel /ˈtʃænl/
character /ˈkærəktə(r)/
fantastic /fænˈtæstɪk/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Đáp án A
-
A.
thirsty
-
B.
throw
-
C.
thing
-
D.
there
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “th”
thirsty /ˈθɜːsti/
throw /θrəʊ/
thing /θɪŋ/
there /ðeə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.
Đáp án D
-
A.
postcard
-
B.
come
-
C.
close
-
D.
both
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “o”
postcard /ˈpəʊstkɑːd/
come /kʌm/
close /kləʊz/
both bəʊθ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
Đáp án B
-
A.
load
-
B.
bold
-
C.
board
-
D.
coast
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “oa”
load /ləʊd/
bold /bəʊld/
board /bɔːd/
coast /kəʊst/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
Đáp án C