Đề bài

Choose the options that best complete the passage.

It is not surprising that almost all first-year students have a lot of problems when they must live (21) __________ at university.

At the first stage, due to not having a suitable schedule, they keep failing to meet (22) __________. Unlike high school where the homework is quite simple and just about what is taught in class, the college or university assignments require the students (23) __________ more research for its requirements and to complete within a given time.

Another issue which often makes students stressed is that they don’t have (24) __________ money to pay for things. One reason for that problem is that some students don’t receive enough financial support from their parents to pay for both tuition fee and living costs. Another reason is that some students don’t spend money in the right way.

It’s possible for college or university students to thoroughly solve the problems above. (25) __________, they can plan carefully for their assignments or essays, make use of modern technologies to study faster. Besides, they can work part-time to support themselves financially.


Câu 1
  • A.

    dependent

  • B.

    dependently

  • C.

    independent

  • D.

    independently

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

dependent (adj): phụ thuộc

dependently (adv): một cách phụ thuộc

independent (adj): độc lập

independently (adv): một cách độc lập

Theo sau động từ “live” (sống) cần một trạng từ.

It is not surprising that almost all first-year students have a lot of problems when they must live independently at university.

(Không có gì đáng ngạc nhiên khi hầu như tất cả sinh viên năm thứ nhất đều gặp rất nhiều khó khăn khi phải sống tự lập ở trường đại học.)

Chọn D


Câu 2
  • A.

    timeline

  • B.

    deadline 

  • C.

    timetable

  • D.

    plan

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

timeline (n): dòng thời gian

deadline (n): thời hạn

timetable (n): thời gian biểu

plan (n): kế hoạch

Cụm từ “meet deadline”: đúng hạn

At the first stage, due to not having a suitable schedule, they keep failing to meet deadline.

(Giai đoạn đầu, do không có lịch trình phù hợp nên liên tục không kịp deadline.)

Chọn B


Câu 3
  • A.

    doing 

  • B.

    do

  • C.

    to do 

  • D.

    did

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: to V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Theo sau động từ “require” (yêu cầu) cần một động từ ở dạng TO V (nguyên thể).

the college or university assignments require the students to do more research for its requirements and to complete within a given time.

(các bài tập ở trường cao đẳng hoặc đại học yêu cầu sinh viên phải nghiên cứu nhiều hơn để đáp ứng yêu cầu của nó và hoàn thành trong một thời gian nhất định.)

Chọn C


Câu 4
  • A.

    many

  • B.

    lots of 

  • C.

    little 

  • D.

    enough

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

lots of + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được: nhiều

little + danh từ không đếm được: ít

enough + danh từ: đủ

Another issue which often makes students stressed is that they don’t have enough money to pay for things.

(Một vấn đề khác thường khiến sinh viên căng thẳng là họ không có đủ tiền để chi trả mọi thứ.)

Chọn D


Câu 5
  • A.

    For example

  • B.

    However 

  • C.

    Therefore  

  • D.

    Otherwise

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

For example: ví dụ

However: tuy nhiên

Therefore: do đó

Otherwise: nếu không

It’s possible for college or university students to thoroughly solve the problems above. For example, they can plan carefully for their assignments or essays, make use of modern technologies to study faster.

(Các bạn sinh viên cao đẳng, đại học đều có thể giải quyết triệt để các vấn đề trên. Ví dụ, họ có thể lập kế hoạch cẩn thận cho bài tập hoặc bài tiểu luận của mình, tận dụng công nghệ hiện đại để học nhanh hơn.)

Chọn A