Đề bài

Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.

THE ROYAL SCHOOL

Situated near the town of Windsor, Eton College is a full (22) ______ school where Prince William and Prince Harry used to study. Its prime purpose is to draw out the best of young people’s talents and to enable them to make good (23) ______ as happy, successful and socially responsible adults with all-round personality. In order to achieve this, the school puts a heavy emphasis on both academic results and extracurricular activities. In other words, pupils are encouraged to pursue excellence in all (24) ______ school subjects including art, drama, music and sports. They also have to participate in other community engagement programmes. Apart from actors and royals, this single-sex school (25) ______ scholarships to talented candidates from low-income families who wouldn’t (26) ______ be able to afford some or all of the tuition (27) ______. Approximately one-fifth of the boys receive financial aid. This helps nurture their dreams and develop their talents.


Câu 1
  • A.

    mixed 

  • B.

    boarding

  • C.

    co-ed 

  • D.

    private

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

mixed (adj): hỗn hợp

boarding (adj): nội truú

co-ed (adj): cho cả nam và nữ

private (adj): tư thục

Situated near the town of Windsor, Eton College is a full boarding school where Prince William and Prince Harry used to study.

(Nằm gần thị trấn Windsor, Cao đẳng Eton là trường nội trú đầy đủ nơi Hoàng tử William và Hoàng tử Harry từng theo học.)

Chọn B


Câu 2
  • A.

    process

  • B.

    proceed

  • C.

    progress

  • D.

    product

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

process (n): quá trình

proceed (v): xử lý

progress (n): sự tiến bộ

product (n): sản phẩm

Cụm từ “make progress”: tiến bộ

Its prime purpose is to draw out the best of young people’s talents and to enable them to make good progress as happy, successful and socially responsible adults with all-round personality.

(Mục đích chính của nó là phát huy những tài năng tốt nhất của thanh niên và giúp họ đạt được tiến bộ tốt để trở thành những người trưởng thành hạnh phúc, thành công và có trách nhiệm với xã hội với tính cách toàn diện.)

Chọn C


Câu 3
  • A.

    unlike 

  • B.

    unique  

  • C.

    differing 

  • D.

    dissimilar

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

unlike (adj): khác với

unique (adj): độc đáo

differing (v): khác nhau

dissimilar (adj): khác biệt

In other words, pupils are encouraged to pursue excellence in all differing school subjects including art, drama, music and sports.

(Nói cách khác, học sinh được khuyến khích theo đuổi sự xuất sắc trong tất cả các môn học khác nhau ở trường bao gồm nghệ thuật, kịch, âm nhạc và thể thao.)

Chọn C


Câu 4
  • A.

    gets 

  • B.

    gains

  • C.

    grabs

  • D.

    grants

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

gets (v): nhận

gains (v): có được

grabs (v): nắm bắt

grants (v): trợ cấp

Apart from actors and royals, this single-sex school grants scholarships to talented candidates from low-income families

(Ngoài diễn viên và hoàng gia, ngôi trường đơn giới này còn cấp học bổng cho những ứng viên tài năng đến từ các gia đình có thu nhập thấp)

Chọn D


Câu 5
  • A.

    otherwise

  • B.

    as much as 

  • C.

    therefore 

  • D.

    historically

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

otherwise: nếu không

in as much as: nhiều như

therefore: do đó

historically: theo lịch sử

Apart from actors and royals, this single-sex school grants scholarships to talented candidates from low-income families who wouldn’t otherwise be able to afford some or all of the…

(Ngoài các diễn viên và hoàng gia, ngôi trường đơn giới này còn cấp học bổng cho những ứng viên tài năng từ các gia đình có thu nhập thấp, những người không đủ khả năng chi trả một phần hoặc tất cả…)

Chọn A


Câu 6
  • A.

    fees 

  • B.

    fares 

  • C.

    fines 

  • D.

    freights

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

fees (n): phí

fares (n): tiền vé

fines (n): tiền phạt

freights (n): cước vận chuyển

Cụm danh từ “tuition fee”: học phí

Apart from actors and royals, this single-sex school grants scholarships to talented candidates from low-income families who wouldn’t otherwise be able to afford some or all of the tuition fee.

(Ngoài các diễn viên và hoàng gia, ngôi trường đơn giới tính này còn cấp học bổng cho những ứng viên tài năng đến từ những gia đình có thu nhập thấp, những người không đủ khả năng chi trả một phần hoặc toàn bộ học phí.)

Chọn A