Đề bài

Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.


Câu 1

Taj Mahal is believed to be a cultural and architectural __________.

  • A.

    picture

  • B.

    masterpiece

  • C.

    citadel

  • D.

    ecosystem

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

picture (n): bức tranh

masterpiece (n): kiệt tác

citadel (n): thành

ecosystem (n): hệ sinh thái

Taj Mahal is believed to be a cultural and architectural masterpiece.

(Taj Mahal được cho là một kiệt tác văn hóa và kiến ​​trúc.)

Chọn B


Câu 2

It is Stonehenge __________ I always love to visit.

  • A.

    where 

  • B.

    when  

  • C.

    that

  • D.

    what

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

where: nơi mà

when: khi mà

that: cái mà

what: cái gì

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S +V.

It is Stonehenge that I always love to visit.

(Stonehenge là nơi tôi luôn thích ghé thăm.)

Chọn C


Câu 3

This park is famous for its __________. Different species of plants and animals can be found here.

  • A.

    landmark

  • B.

    biodiversity

  • C.

    food

  • D.

    archaelogy

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

landmark (n): điểm nổi tiếng

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

food (n): thức ăn

archaelogy (n): khảo cổ học

This park is famous for its biodiversity. Different species of plants and animals can be found here.

(Công viên này nổi tiếng về sự đa dạng sinh học. Các loài thực vật và động vật khác nhau có thể được tìm thấy ở đây.)

Chọn B


Câu 4

Last year, a __________ wave destroyed many homes in this coastal town.

  • A.

    tidal 

  • B.

    high

  • C.

    rough

  • D.

    heavy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

tidal (adj): thủy triểu

high (adj): cao

rough (adj): gồ ghề

heavy (adj): nặng

Last year, a tidal wave destroyed many homes in this coastal town.

(Năm ngoái, một đợt thủy triều đã phá hủy nhiều ngôi nhà ở thị trấn ven biển này.)

Chọn A


Câu 5

Experts expect global warming to __________ the earth by several degrees in the next fifty years.

  • A.

    die out

  • B.

    stir up

  • C.

    come in

  • D.

    heat up

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

die out (phr.v): tuyệt chủng

stir up (phr.v): khuấy động

come in (phr.v): đi vào

heat up (phr.v): làm nóng lên

Experts expect global warming to heat up the earth by several degrees in the next fifty years.

(Các chuyên gia dự đoán hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ làm trái đất nóng lên vài độ trong 50 năm tới.)

Chọn D


Câu 6

Like most boys, I wanted to be __________ firefighter when I was a child.

  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    Ø

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Trước danh từ chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng phụ âm “firefighter” (lính cứu hỏa) cần  dùng mạo từ a.

Like most boys, I wanted to be a firefighter when I was a child.

(Giống như hầu hết các cậu bé, tôi muốn trở thành lính cứu hỏa khi còn nhỏ.)

Chọn A


Câu 7

Dengue fever can cause __________ damage to the brain.

  • A.

    permanent

  • B.

    fever

  • C.

    drought 

  • D.

    decay

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

permanent (adj): vĩnh viễn

fever (n): sốt

drought (n): hạn hán

decay (n): hư hại

Dengue fever can cause permanent damage to the brain.

(Sốt xuất huyết có thể gây tổn thương vĩnh viễn cho não.)

Chọn A


Câu 8

It is hard __________ eco-friendly choices in a society driven by convenience.

  • A.

    make

  • B.

    to make

  • C.

    making

  • D.

    made

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Theo sau “tobe + tính từ” cần một động từ ở dạng To V.

It is hard to make eco-friendly choices in a society driven by convenience.

(Thật khó để đưa ra những lựa chọn thân thiện với môi trường trong một xã hội được thúc đẩy bởi sự tiện lợi.)

Chọn B


Câu 9

Jack is in the hospital. He drank a bottle of __________ milk an hour ago.

  • A.

    sour

  • B.

    raw

  • C.

    unripe

  • D.

    rotten

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sour (adj): chua

raw (adj): sống

unripe (adj): chưa chín

rotten (adj): hư thối

Jack is in the hospital. He drank a bottle of sour milk an hour ago.

(Jack đang ở bệnh viện. Anh ấy đã uống một chai sữa bị chua một giờ trước.)

Chọn A


Câu 10

Let’s have some apple juice, __________ we?

  • A.

    will 

  • B.

    can 

  • C.

    don’t 

  • D.

    shall

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc làm câu hỏi đuôi: phủ định động từ chính + S?

Nếu câu bắt đầu bằng “Let’s” (hãy) thì câu hỏi đuôi có dạng “shall we”.

Let’s have some apple juice, shall we?

(Chúng ta hãy uống một ít nước táo nhé?)

Chọn D