Đề bài

Choose the best option to complete each of the following sentences.


Câu 1

Kate: “Big cities are special in some ways. Look! A two-floor bus ________.” – Peter: “Wow. It looks great.”

  • A.

    comes 

  • B.

    come 

  • C.

    is coming 

  • D.

    are coming

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói;

“Look!” (Nhìn kìa!) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => Động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn;

“A two-floor bus” (Một cái xe buýt 2 tầng) số ít => Động từ chia ở dạng số ít

Kate: “Big cities are special in some ways. Look! A two-floor bus is coming.” – Peter: “Wow. It looks great.”

(Kate: “Các thành phố lớn rất đặc biệt ở một khía cạnh nào đó. Nhìn! Một chiếc xe buýt hai tầng đang tới.” – Peter: “Chà. No trông tuyệt.")

Chọn C


Câu 2

Lisa lives in a village by the sea. She often ________ a bus to the city centre to buy food.

  • A.

    catches 

  • B.

    catching

  • C.

    catch

  • D.

    to catch

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen.

“often” (thường) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn => Động từ chia ở thì hiện tại đơn.

“She” (Cô ấy) chủ ngữ số ít => Động từ thêm s/es.

Lisa lives in a village by the sea. She often catches a bus to the city centre to buy food.

(Lisa sống ở một ngôi làng ven biển. Cô thường bắt xe buýt vào trung tâm thành phố để mua đồ ăn.)

Chọn A


Câu 3

I don’t often go to the mall on Sunday because it’s very ________ and noisy.

  • A.

    interesting

  • B.

    crowded

  • C.

    quiet

  • D.

    convenient

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

interesting (adj): thú vị

crowded (adj): đông đúc

quiet (adj): yên tĩnh

convenient (adj): tiện lợi

I don’t often go to the mall on Sunday because it’s very crowded and noisy.

(Tôi không thường xuyên đến trung tâm mua sắm vào Chủ Nhật vì ở đó rất đông đúc và ồn ào.)

Chọn B


Câu 4

There aren’t many places for ________ such as theatres, game centres or theme parks in the countryside.

  • A.

    interest

  • B.

    scenery

  • C.

    traffic

  • D.

    entertainment

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

interest (n): tiền lãi

scenery (n): phong cảnh

traffic (n): giao thông

entertainment (n): giải trí

There aren’t many places for entertainment such as theatres, game centres or theme parks in the countryside.

(Không có nhiều địa điểm dành cho giải trí như nhà hát, trung tâm trò chơi hoặc công viên giải trí ở nông thôn)

Chọn D


Câu 5

My house ______ at midnight yesterday because of the storm.

  • A.

    shake

  • B.

    shook

  • C.

    shakes

  • D.

    shaking

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì quá khứ đơn chỉ hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ; “yesterday” (hôm qua) là dấu hiệu của thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ đơn.

My house shook at midnight yesterday because of the storm.

(Nhà tôi rung chuyển lúc nửa đêm hôm qua vì cơn bão.)

Chọn B


Câu 6

They luckily escaped the ________ in a storm in the North Sea.

  • A.

    shipwreck

  • B.

    eruption

  • C.

    earthquake

  • D.

    flood

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

shipwreck (n): đắm tàu

eruption (n): sự phun trào

earthquake (n): trận động đất

flood (n): lũ lụt

They luckily escaped the flood in a storm in the North Sea.

(Họ may mắn thoát khỏi cơn lũ trong cơn bão ở Biển Bắc.)

Chọn D


Câu 7

She was seriously ________ in a car crash, and people took her to the hospital.

  • A.

    destroyed 

  • B.

    injured 

  • C.

    caused

  • D.

    escaped

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

destroyed (v): phá hủy

injured (v): bị thương

caused (v): gây ra

escaped (v): trốn thoát

She was seriously injured in a car crash, and people took her to the hospital.

(Cô bị thương nặng trong một vụ va chạm ô tô và mọi người đã đưa cô đến bệnh viện.)

Chọn B


Câu 8

The children _______ when the fire started. It was terrible.

  • A.

    was sleeping

  • B.

    were sleeping

  • C.

    are sleeping

  • D.

    is sleeping

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc: S + V quá khứ tiếp diễn + when + S + V quá khứ đơn: diễn tả một hành động diễn ra thì có một hành động khác xen vào.

The children were sleeping when the fire started. It was terrible.

(Những đứa trẻ đang ngủ khi ngọn lửa bùng phát. Điều đó thật tồi tệ.)

Chọn B


Câu 9

Does your school have ___________ environmental club?

  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    -

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Mạo từ “a/an” được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

“environment” được bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta dùng “an”.

Does your school have an environmental club?

(Trường của bạn có câu lạc bộ môi trường không?)

Chọn B


Câu 10

The main cause of pollution and global warming is the _______ gases from cars and other vehicles.

  • A.

    peaceful

  • B.

    quiet 

  • C.

    harmful

  • D.

    fresh

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

peaceful (adj): bình yên

quiet (adj): yên tĩnh

harmful (adj): có hại

fresh (adj): tươi

The main cause of pollution and global warming is the harmful gases from cars and other vehicles.

(Nguyên nhân chính gây ô nhiễm và nóng lên toàn cầu là khí độc hại từ ô tô và các phương tiện khác.)

Chọn C