Exercise 4. Read and choose the best answer A, B, C or D for each blank.
The Bahnar, one of 53 ethnic (21) _____ groups in Viet Nam, (22) _____ primarily in Dak Lak and Kon Tum Provinces situated in the Central Highlands of Viet Nam, sharing borders with Cambodia and Laos.
In the centre of each Bahnar village, there is a grand (23) _____ house called the Rong, which is also (24) _____ tallest building in the village, usually ranging from 15 to 20 metres. The Rong is the site of various events such as celebrations, religious ceremonies, and administrative meetings, and it serves as the main building of the village where visitors are welcomed. Men often (25) _____ in the Rong in their leisure time, and bachelors and widowers use it as a temporary stay. Villagers also use the Rong for spiritual and religious rituals, and it houses ceremonial items such as rice wine and metal gongs.
Exercise 4. Read and choose the best answer A, B, C or D for each blank.
The Bahnar, one of 53 ethnic (21) _____ groups in Viet Nam, (22) _____ primarily in Dak Lak and Kon Tum Provinces situated in the Central Highlands of Viet Nam, sharing borders with Cambodia and Laos.
In the centre of each Bahnar village, there is a grand (23) _____ house called the Rong, which is also (24) _____ tallest building in the village, usually ranging from 15 to 20 metres. The Rong is the site of various events such as celebrations, religious ceremonies, and administrative meetings, and it serves as the main building of the village where visitors are welcomed. Men often (25) _____ in the Rong in their leisure time, and bachelors and widowers use it as a temporary stay. Villagers also use the Rong for spiritual and religious rituals, and it houses ceremonial items such as rice wine and metal gongs.
-
A.
popular
-
B.
minority
-
C.
majority
-
D.
common
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
popular (adj): phổ biến
minority (n): thiểu số
majority (n): đa số
common (n): chung
Cụm danh từ “ethnic _____ groups” => điền danh từ bổ nghĩa cho danh từ chính “groups”
The Bahnar, one of 53 ethnic (21) minority groups in Viet Nam, …
(Người Bahnar, một trong 53 dân tộc thiểu số ở Việt Nam, …)
Chọn B
-
A.
hold
-
B.
stay
-
C.
live
-
D.
die
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
hold (v): giữ, nắm
stay (v): ở
live (v): sống
die (v): chết
… (22) live primarily in Dak Lak and Kon Tum Provinces situated in the Central Highlands of Viet Nam, sharing borders with Cambodia and Laos.
(… sống chủ yếu ở các tỉnh Đăk Lăk và Kon Tum nằm ở khu vực Tây Nguyên của Việt Nam, có biên giới với Campuchia và Lào.)
Chọn C
-
A.
communal
-
B.
private
-
C.
brick
-
D.
flat
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
communal (adj): thuộc về cộng đồng
private (adj): riêng tư
brick (n): gạch
flat (n): căn hộ
In the centre of each Bahnar village, there is a grand (23) communal house called the Rong, …
(Ở trung tâm mỗi làng Bahnar có một ngôi nhà cộng đồng lớn tên là nhà Rông, …)
Chọn A
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
x
-
D.
the
Đáp án: D
Kiến thức: Mạo từ
So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N => cần điền mạo từ “the”
… which is also (24) the tallest building in the village, usually ranging from 15 to 20 metres.
(… cũng là tòa nhà cao nhất làng, thường cao từ 15 đến 20 mét.)
Chọn D
-
A.
take part
-
B.
join
-
C.
gather
-
D.
do
Đáp án: C
take part => cụm: take part in + something: tham gia vào cái gì
join (v): tham gia
gather (v): tập hợp, tụ họp
do (v): làm
Men often (25) gather in the Rong in their leisure time, and bachelors and widowers use it as a temporary stay.
(Đàn ông thường tụ tập ở nhà Rông khi rảnh rỗi, còn những người độc thân và góa bụa dùng nó làm nơi tạm trú.)
Chọn C