Choose the best answer to complete the passage
Hello! I'm Kate. I want to write about my mobile phone. I got it from my parents for my birthday two years (1) ______. I like it very much and I think it's sometimes good to have it in my bag.
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) ________ me. It's got a calculator in it so I sometimes use it (3) _________ school. It's also a kind of information file. I can use my mobile phone to connect to the Internet and look through the news or read emails on my computer. Isn't it fantastic?
Sometimes people are not (4) _________ on mobile phones. They are a real problem because they always ring at the wrong moment. I'm not crazy about my mobile phone (5) ________ I feel safe when I have it with me.
Choose the best answer to complete the passage
Hello! I'm Kate. I want to write about my mobile phone. I got it from my parents for my birthday two years (1) ______. I like it very much and I think it's sometimes good to have it in my bag.
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) ________ me. It's got a calculator in it so I sometimes use it (3) _________ school. It's also a kind of information file. I can use my mobile phone to connect to the Internet and look through the news or read emails on my computer. Isn't it fantastic?
Sometimes people are not (4) _________ on mobile phones. They are a real problem because they always ring at the wrong moment. I'm not crazy about my mobile phone (5) ________ I feel safe when I have it with me.
I got it from my parents for my birthday two years (1) ________.
-
A.
ago
-
B.
before
-
C.
then
-
D.
x
Đáp án: A
Phương pháp: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: khoảng thời gian + ago
=> I got it from my parents for my birthday two years (1) ago.
Tạm dịch: Tôi đã nhận nó từ cha mẹ tôi vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) _______ me.
-
A.
visit
-
B.
call
-
C.
help
-
D.
x
Đáp án: B
Phương pháp: Từ vựng
visit (v) thăm, gặp
call (v) gọi
help (v) giúp
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always call me.
Tạm dịch: Tôi luôn giữ nó trong cặp hoặc trong túi của tôi để bố mẹ và bạn bè của tôi luôn có thể gọi cho tôi.
It's got a calculator in it so I sometimes use it (3)_________ school.
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
x
Đáp án: C
Phương pháp: Giới từ
at + school: ở trường
=> It's got a calculator in it so I sometimes use it at school.
Tạm dịch: Nó có một máy tính trong đó nên đôi khi tôi sử dụng nó ở trường.
Sometimes people are not (4) ______ on mobile phones.
-
A.
interested
-
B.
fond
-
C.
keen
-
D.
x
Đáp án: C
Phương pháp: Giới từ theo sau tính từ
interested + in: thích
fond + of:thích
keen + on: thích
=> Sometimes people are not keen on mobile phones.
Tạm dịch: Đôi khi mọi người không quan tâm đến điện thoại di động.
I'm not crazy about my mobile phone (5) ______ I feel safe when I have it with me.
-
A.
but
-
B.
however
-
C.
because
-
D.
x
Đáp án: C
Phương pháp: Liên từ
but: nhưng
however: tuy nhiên
because: bởi vì
Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân kết quả nên liên từ phù hợp là “because”
=> I'm not crazy about my mobile phone because I feel safe when I have it with me.
Tạm dịch: Tôi không phát cuồng vì điện thoại di động của mình vì tôi cảm thấy an toàn khi mang nó bên mình.